hincha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hincha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hincha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hincha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quạt, người hâm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hincha
quạtnoun |
người hâm mộnoun Disfrutaría más en asientos baratos con hinchas de verdad. Em thà ra ngoài mấy chỗ ngồi rẻ tiền với người hâm mộ thứ thiệt còn hơn. |
Xem thêm ví dụ
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Los hinchas de Inglaterra podrán cubrirlo y ayudarlo, de ser necesario. Cho nên sẽ có đủ cổ động viên người Anh lang thang khắp nơi để che giấu các hoạt động của hắn, và thậm chí giúp hắn, nếu cần. |
¿Por qué no hinchó de orgullo a Jesús su capacidad docente? Tại sao khả năng dạy giỏi không bao giờ khiến cho Chúa Giê-su lên mình kiêu ngạo? |
Ambos esperamos mucho, Hinch. Cả 2 chúng ta, Hinch. |
(1 Corintios 8:1.) Como cierta clase de conocimiento hinchó a los que lo poseían, Pablo debió querer decir que el amor no solo edifica a otros, sino también a los que lo demuestran. Bởi vì có được một sự hiểu biết nào đó làm cho một người trở nên kiêu căng, cũng thế Phao-lô muốn nói rằng người có đức tính yêu thương cũng được xây dựng bởi đức tính mình có. |
16 El amor por las personas a las que enseñamos nos impulsará a recordar esta sabia advertencia bíblica: “El conocimiento hincha, pero el amor edifica” (1 Corintios 8:1). 16 Tình yêu thương đối với những người chúng ta dạy sẽ thúc đẩy chúng ta làm theo lời cảnh giác khôn ngoan của Kinh Thánh: “Sự hay-biết sanh kiêu-căng, còn sự yêu-thương làm gương tốt”. |
Estaré bien aquí con todos los hinchas de verdad, la gente que se queda a ver el partido entero. Anh sẽ ổn thôi, vì ở đây có các cổ động viên chân chính của Eagles - những người sẽ ngồi lại xem hết trận đấu.” |
Pablo escribió: “El conocimiento hincha, pero el amor edifica”. Phao-lô có nói rằng: “Sự hiểu biết sinh kiêu-căng, còn tình yêu thương xây dựng [người khác]” (I Cô-rinh-tô 8:1, NW). |
El que se hincha o es altivo carece de amor porque se ensalza a sí mismo sobre los demás. Người kiêu ngạo hay lên mặt tự tôn mình lên cao hơn người khác. |
En 1976, surgieron los dos primeros grupos organizados de hinchas bajo el nombre de Fossa dei Campioni y Panthers. Năm 1976, nhóm Ultras lần đầu tiên đã được thành lập là Fossa dei Campioni và Panthers. |
Si la palabra de Dios se hincha en nuestro interior, ¿qué sucede con nuestro testimonio y nuestra fe? Nếu lời của Thượng Đế đang nẩy nở trong lồng ngực của các em, thì điều đang gì xảy ra cho chứng ngôn và đức tin của các em? |
Si uno presiona uno de los caños en un sistema cerrado, se hincha algún otro lugar. Nếu bạn ấn vào đường ống bịt kín hai đầu Nó sẽ làm phình một chỗ nào khác. |
Su nariz se hincha y se vuelve de color rojo cuando se excitan o se enfadan. Vệt màu đỏ này sẽ trở nên nhạt hơn khi chúng tức giận hoặc hồi hộp. |
Pablo escribió que el amor “no se vanagloria, no se hincha”. Phao-lô viết rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”. |
¿Ve cómo se hincha? Thấy nó nở ra chưa? |
Luego, un fluido rico en proteínas hace que la zona se hinche. Sau đó, một chất dịch giàu protein làm cho cả vùng bị thương sưng lên. |
No debemos permitir que la vanidad les hinche la cabeza. Chúng ta đừng tự cao và cho rằng mình là quan trọng. |
Supongo que no cabrás en ninguno si te hinchas como un puerco. Tôi đoán ông luôn chọn cái màu hồng, sau khi hắn đã lăn lộn như một con lợn với nó. |
Es cierto que esta actitud a veces domina nuestra naturaleza imperfecta, pero si nos “hinch[amos] de orgullo” podemos caer “en vituperio y en un lazo del Diablo” (1 Timoteo 3:6, 7). (Châm-ngôn 16:18) Sự tự cao đôi khi chi phối bản chất bất toàn của chúng ta, nhưng sự “tự-kiêu” có thể khiến một người bị “sỉ-nhục và mắc bẫy ma-quỉ”. |
Es un material especial que, al agregarle agua, se hincha enormemente, quizá mil veces su volumen. Nó là một chất liệu đặc biệt mà khi bạn đổ nước vào, nó sẽ hút được rất nhiều, có thể gấp nghìn lần thể tích của nó. |
“El amor no es celoso, no se vanagloria, no se hincha.” “Tình yêu-thương chẳng ghen-tị, chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”. |
Así, su de por sí piel grasosa, más la grasa adicional y la inflamación del estrés, conforman el ambiente perfecto para que la bacteria se hinche, se hinche hasta hacerse un grano. Bởi vậy làn da dầu nguyên bản của anh cộng thêm với tình trạng tăng tiết dầu và viêm tấy do căng thẳng, tạo thành môi trường hoàn hảo cho các vi khuẩn phát triển mạnh thêm lên thành nốt mụn mủ lớn. |
Es el club con más hinchas en su departamento. Ông là ca sĩ có nhiều người hâm mộ nhất tại đêm diễn đó. |
14 El amor “no se vanagloria, no se hincha.” 14 Tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”. |
No se hincha 3. Lên mình kiêu ngạo 3. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hincha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hincha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.