helicóptero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ helicóptero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helicóptero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ helicóptero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy bay trực thăng, máy bay lên thẳng, trực thăng, Máy bay trực thăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ helicóptero
máy bay trực thăngnoun (Vehículo aéreo sin alas que obtiene su elevación por rotación de láminas ubicadas por encima.) |
máy bay lên thẳngnoun (Vehículo aéreo sin alas que obtiene su elevación por rotación de láminas ubicadas por encima.) |
trực thăngnoun (Vehículo aéreo sin alas que obtiene su elevación por rotación de láminas ubicadas por encima.) Necesitan transporte en helicóptero para un trabajo de inspección. Họ cần trực thăng vận chuyển cho công tác khảo sát. |
Máy bay trực thăngnoun (aeronave) |
Xem thêm ví dụ
El helicóptero está allá, pero no podemos llevarte. Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi. |
¿Vieron cómo dio vuelta el helicóptero? Thấy hắn quẹo chiếc trực thăng thế nào không? |
Las versiones bimotor, los AH-1 SuperCobra, continúan en servicio con el Cuerpo de Marines de Estados Unidos como principal helicóptero de ataque en servicio. Phiên bản AH-1 hai động cơ vẫn đang phục vụ trong Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ như là máy bay trực thăng tấn công chính. |
Felix Baumgartner mientras subía, más que cuando bajaba, comprenderán la sensación de aprensión, mientras estaba sentado en un helicóptero entre truenos de nortes, y la sensación, por lo menos, de inminente condenación. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Los Guardacostas de los Estados Unidos enviaron un helicóptero y varias embarcaciones para buscar supervivientes. Lực lượng bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ đã cho một máy bay trực thăng và một số tàu thuyền để tìm kiếm những người sống sót. |
Un helicóptero militar es, como su nombre indica, un helicóptero construido o convertido para propósitos militares. Máy bay trực thăng quân sự là loại máy bay trực thăng được chế tạo riêng hoặc được chuyển đổi để làm vũ khí cho các lực lượng quân sự. |
¿Estas enganchando esta cosa a un helicoptero? anh móc nó vào trực thăng? |
Un bosquejo de un helicoptero. Một bức vẽ về chiếc máy bay. |
Puede ser lanzado desde helicópteros, buques de superficie y baterías de defensa costera con la ayuda de un cohete propulsor, en cuyo caso se conoce como Uran (SS-N-25 Switchblade, GRAU 3M24) o Bal (SSC-6 Sennight, GRAU 3K60). Cùng một loại tên lửa có thể phóng từ trực thăng, các tàu mặt nước và các khẩu đội phòng thủ bờ biển với sự trợ giúp của tầng đẩy phản lực, trong trường hợp đó nó được gọi là Uran ('uranium';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) hay Bal ('whale';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60). |
Estos ataques han incluido la captura y tortura de los valientes marineros estadounidenses del USS Pueblo, repetidos asaltos a helicópteros estadounidenses y el derribo en 1969 de un avión de vigilancia de Estados Unidos que mató a treinta y un militares estadounidenses. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Esta es una versión un tanto anterior, por eso le dimos la designación X, pero es una aeronave para cuatro pasajeros que podría despegar verticalmente, como helicóptero por lo que no necesita un campo de aterrizaje. Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết. |
También puede ser transportado por helicópteros de ataque como el Kamov Ka-50. Nó còn có thể trang bị cho trực thăng tấn công như Ka-50. |
Irá a comprar un helicóptero. Ông ấy phải đi sắm máy bay trực thăng. |
En un helicóptero sientes (y es una sensación muy especial) sientes como si estuvieras siendo remolcado desde arriba por una grúa vibrante. Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động. |
Tenemos helicópteros patrullando la autopista, las 24 horas. Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm. |
El Dhruv es capaz de volar a gran altura, un requisito esencial para el Ejército, que requiere para las operaciones de helicópteros en el glaciar de Siachen y Cachemira. Dhruv có trần bay cao, do đó nó đáp ứng nhu cầu của Lục quân hoạt động ở vùng Sông băng Siachen và Kashmir. |
El piloto de un helicóptero advirtió a varias personas que se hallaban en el paso de uno de los torrentes, pero algunas rehusaron prestar atención a la advertencia. Khi một phi công trực thăng báo cho một số người biết là bùn sắp chảy ngang qua nơi họ đang ở thì họ lại không nghe lời cảnh cáo. |
Lo único que funcionaba era tener un ordenador que aprendiera por si mismo cómo freir ese helicóptero. Điều duy nhất mà làm việc đã có một máy tính học tự làm thế nào để chiên trực thăng này. |
Los pilotos se eyectaron y fueron rescatados por un helicóptero de la marina. Các phi công phóng ra và được máy bay trực thăng Hải quân giải cứu. |
El 21 de junio de 1978, un PVO MiG-23M volado por el piloto piloto V. Shkinder derribó dos helicópteros iraníes Boeing CH-47 Chinook que habían traspasado el espacio aéreo soviético, un helicóptero fue despachado por dos misiles R-60 y el otro por fuego de cañón. Vào ngày 21 tháng 6-1978, một chiếc MiG-23M của Lực lượng phòng không Xô viết do đại úy phi công V. Shkinder điều khiển đã bắn hạ 2 chiếc trực thăng CH-47 Chinook của Iran xâm phạm vào không phận Liên Xô, 1 chiếc bị hạ bởi 2 tên lửa R-60 và chiếc khác bị pháo trên máy bay bắn hạ. |
Necesito un helicóptero y un equipo de refuerzo listo para salir en 15 minutos. Gọi máy bay và một đội sẵn sàng rời khõi đây trong 15 phút |
Un F-15E consiguió derribar un helicóptero Mi-8 iraquí utilizando una bomba guiada por láser. Một chiếc F-15E đã bắn hạ một máy bay trực thăng Mi-8 của Iraq đang sử dụng một quả bom dẫn đường laser. |
El helicóptero de Christian desapareció de regreso de Portland. Trực thăng của Christian đã mất tích trên đường tới Portland. |
Miles de personas han sido atrapadas en los tejados o los árboles en espera de los intentos de rescate de helicópteros y miles han perdido sus hogares. Hàng ngàn người bị mắc kẹt trên mái nhà hoặc trên cây trong khi chờ đợi các đội cứu hộ và hàng ngàn người mất nhà cửa. |
El helicóptero chocó contra una colina en condiciones de mal tiempo. Trực thăng này đã đâm vào một ngọn đồi trong điều kiện thời tiết xấu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helicóptero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới helicóptero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.