habladuría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habladuría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habladuría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habladuría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin đồn, hội thoại, chuyện tầm phào, kẻ gièm pha, lời bàn tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habladuría
tin đồn(gossip) |
hội thoại(talk) |
chuyện tầm phào(gossip) |
kẻ gièm pha(gossip) |
lời bàn tán(gossip) |
Xem thêm ví dụ
Difundir habladurías crueles, críticas infundadas o mentiras, posiblemente no sea lo mismo que ‘derramar sangre inocente’, pero sin duda puede arruinar la buena reputación de los demás. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
¿Se basa en hechos comprobados, o en habladurías? Đó là sự thật hay chỉ là tin đồn? |
Así que me enteraré por medio de habladurías. Vậy em sẽ biết qua tin vỉa hè? |
Un hombre viviendo con una viuda en una casa, aunque sea su tía, provocaría habladurías sobre la familia Yang cuya reputación es intachable. 1 người đàn ông sống cùng nhà với 1 quả phụ, ngay cả khi cô ta là thím của anh ta có thể gây ra đồn thổi về nhà họ Dương mà danh tiếng vốn không có vết nhơ. |
" Tal vez sólo sean habladurías, tal vez no lo dice en serio " " Được rồi, có lẽ hắn chỉ nói vậy thôi, có lẽ hắn không dám làm đâu. " |
Éste ha sido tu última habladuría. Anh đã tới số rồi. |
Esa vital conclusión no debe basarse en habladurías. Một quyết định trọng yếu như thế không thể căn cứ vào tin đồn. |
Supongo que una habladuría más no me va a perjudicar. Tôi nghĩ có thêm một chút chuyện đàm tiếu cũng không hại được tôi. |
La Biblia ofrece buenos consejos que nos pueden ayudar cuando seamos víctimas de habladurías. Kinh Thánh nói rằng Ngài cho loài người được quyền lựa chọn lối sống của mình. |
“Y ¿Por qué -se pregunta Eckhart-, por qué caer en habladurías sobre Dios? Eckhart hỏi, ‘Và tại sao, tại sao bạn tán dương quá nhiều về Thượng đế? |
Mi madre, dejándose llevar por las habladurías, siempre había dicho que los Testigos eran la peor de las religiones. Mẹ tôi (bị ảnh hưởng bởi tin đồn) luôn nói rằng đây là tôn giáo xấu xa nhất. |
Estas son solamente habladurías de niño. Đây chỉ là lời lẽ con trẻ thôi. |
Cuando tú eres el blanco de las habladurías Khi bạn là nạn nhân |
Eso son sólo habladurías. Đó chỉ là tin đồn thôi mà. |
Y al enterarse de que me estaba relacionando con la gente del juez Rutherford, como la llamaban, se añadió más leña al fuego de las habladurías. Và khi họ biết ra là tôi bắt đầu dính líu với những người gọi là người của quan tòa Rutherford, điều này chỉ đổ thêm dầu vào tin đồn nhảm sôi nổi. |
16 Dado que las habladurías pueden llevarnos a la calumnia, el apóstol Pablo corrigió a ciertos chismosos. 16 Vì việc tán gẫu có thể dẫn tới việc phao vu, Phao-lô đã khiển trách một số người ngồi lê đôi mách. |
La gente suelta habladurías sobre las viudas. Người ta hay đồn thổi về các góa phụ. |
Los chismes son habladurías sobre la gente y sus asuntos. Ngồi lê đôi mách là tán gẫu về chuyện của người khác. |
Hay habladurías sobre ellos en la aldea. Có những đồn thổi về họ trong làng. |
Toda esa habladuría de su virginidad. Tất cả những cuộc nói chuyện về trinh tiết. |
Las habladurías pueden manchar la reputación de una persona. Chuyện ngồi lê đôi mách vô căn cứ có thể làm tổn hại thanh danh của người khác. |
Se basaron sólo en habladurías. Chỉ dựa trên tin đồn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habladuría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habladuría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.