guitarra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guitarra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guitarra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ guitarra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghi-ta, lục huyền cầm, đàn ghi-ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guitarra
ghi-tanoun (instrumento musical de cuerda pulsada) Esta guitarra es tan cara que no puedo comprármela. Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được. |
lục huyền cầmnoun |
đàn ghi-tanoun Esta guitarra es tan cara que no puedo comprármela. Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được. |
Xem thêm ví dụ
Gracias de nuevo por la guitarra. Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar. |
no era sólo encontrar una guitarra. Vấn đề đâu có phải chỉ là tìm đàn ghi ta... |
Nunca pensé que encontraría aquella guitarra, pero allí estaba. Tôi chưa từng nghĩ sẽ tìm ra được cây guitar đó nhưng... nó đã ở đó. |
Y para mí, el sonido de la guitarra de acero, porque uno de los vecinos de padres me acababa de dar una. Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi. |
Yoo Young-jin también es conocido por crear el renombrado estilo SMP, un género que incluye un balance de infusión de rock, R&B y rap, con sonidos de guitarra eléctrica, bajo y otros instrumentos de percusión. Yoo Youngjin cũng được biết đến là người đã tạo nên phong cách SMP nổi tiếng, một phong cách bao gồm sự pha trộn cân bằng giữa rock, R&B và rap, thêm vào đó là âm thanh của guitar điện, bass, và những nhạc cụ thuộc bộ gõ khác. |
En respuesta, Pete Townshend, regaló una de sus guitarras, con una nota que rezaba: «La mía es tan buena como la suya! Điều này đã khiến Pete Townshend của The Who đưa ra một trong những cây guitar của anh ấy, cũng không được ký tên với ghi chú "Mine's as good as his! |
En esta parte también se incluye un segundo solo de guitarra de Gilmour. Part II cũng bao gồm một đoạn solo của Gilmour. |
Encontraron la guitarra de Eddie manchada con su sangre. Họ phát hiện ra cây guitar Eddie dính máu của cô ấy. |
Estas fueron las primeras grabaciones electroacústicas de guitarra clásica. Đây là các đĩa nhạc guitar cổ điển đầu tiên từng được thu âm. |
Aprendió a tocar la guitarra a los ocho años. Martin học chơi guitar năm 8 tuổi. |
Eh, ¿cómo es que ninguno de nosotros nunca ha aprendido a tocar la guitarra? Sao mà không ai trong nhà mình biết chơi guitar nhỉ? |
Inicialmente tocó la guitarra en numerosas bandas, logrando un puesto en la banda The Nightcrawlers de Marc Benno y en la banda The Cobras de Denny Freeman, con quien siguió trabajando hasta 1977. Cậu là nghệ sĩ khách mời cho nhiều nhóm nhạc, trong đó có ban nhạc của Marc Benno, nhóm The Nightcrawlers, rồi sau đó chơi cùng Denny Freeman trong nhóm The Cobras – những người còn đi cùng anh tới năm 1977. |
Habiendo cambiado su Fender Telecaster y su amplificador Vox AC30 por una guitarra Gibson Les Paul Standard y un amplificador Marshall, el sonido de Clapton inspiró un grafiti muy bien promocionado que rezaba: "Clapton is God" ("Clapton es Dios"). Thay đổi liên tục chiếc Fender Telecaster và ampli Vox AC30 với chiếc 1960 Gibson Les Paul Standard và ampli Marshall, âm thanh và cách chơi của Clapton trở thành cảm hứng cho bức graffiti ghi kèm dòng chữ nổi tiếng "Clapton is God". |
A principios de 1994, Konietzko comenzó a trabajar en un nuevo material, y Schulz llegó a Seattle para empezar a añadir guitarras a las pistas. Đầu năm 1994, Konietzko bắt đầu làm việc với chất liệu âm nhạc mới, và Schulz đến Seattle để bắt đầu thêm tiếng guitar vào các track. |
Manolo volvió a buscar su guitarra. Manolo quay lại để tìm lại chiếc ghi ta của anh ấy. |
¿Así que tocas la guitarra? Cô đàn ghita à? |
Ziggy toca la guitarra, ¿verdad? Ziggy chơi guitar, phải không? |
Responde con una sonrisa: “¡Dando clases de guitarra!”. Anh mỉm cười nói: “Bằng cách dạy ghi-ta”. |
El bajo tiene cuatro cuerdas, la guitarra seis. Bass có 4 dây, còn ghita có 6 dây. |
Su invento más conocido es la Foldaxe, una guitarra eléctrica plegable que hizo construir para Chet Atkins. Sáng chế được nhiều người biết đến nhất của ông là chiếc đàn gấp Foldaxe, một loại Guitar điện mà có thể gấp lại được, mà ông đã chế tạo cho Chet Atkins. |
(Guitarra) Los ritmos establecen una base para tocar melodías y armonías. Nhịp điệu tạo ra một nền tảng cho giai điệu và hoà âm để trình diễn. |
Una guitarra del fondo fue jugada por Steve Lukather mientras que los teclados, los sintetizadores y el bajo se acreditan a David Paich ya Steve Porcaro. Tiếng đàn guitar nền được chơi bởi Steve Lukather trong khi keyboards, trộn lẫn và bass được phục trách bởi David Paich và Steve Porcaro. |
Lo que hiciste con la guitarra es increíble. Điều em làm với cây ghita thật không thể tha thứ. |
No tengo ninguna cubeta de dinero hoy y no tengo ninguna política para publicar y con seguridad no tengo una guitarra. Hôm nay tôi không có tiền cũng không có chính sách nào để ban hành, cũng chẳng có cây guitar nào. |
El álbum fue escrito principalmente por el líder de la banda Sascha Konietzko , quien hizo hincapié en un sonido menos la guitarra impulsado por la publicación. Album này chủ yếu được sáng tác bởi trưởng nhóm Sascha Konietzko, người đã nhấn mạnh vào thứ âm thanh ít phụ thuộc vào guitar hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guitarra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới guitarra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.