gringa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gringa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gringa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gringa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tóc vàng hoe, trắng, bạch, người Mỹ, người tóc vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gringa
tóc vàng hoe(blond) |
trắng
|
bạch
|
người Mỹ(Yankee) |
người tóc vàng
|
Xem thêm ví dụ
¡ Cuidado gringa! Cẩn thận đó, gái Mỹ. |
Mierda gringa. Hàng của bạch tạng. |
Estoy segura de que un periódico gringo alucinaría con la noticia, ¿qué opinás? Tôi dám chắc vài tờ báo ở Mỹ sẽ có hứng thú nghe thêm đấy. |
¿No serás tú ese gringo? Ông là người đó. |
Todos estos gringos son grandes héroes con los mexicanos. Tất cả bọn ngoại bang đều là đại anh hùng đối với người Mexico. |
Dile a tu puto jefe gringo que le envío un mensaje. Nói cho sếp mày biết tao đang gửi tin. |
O me pudro en una cárcel gringa. Tôi sẽ mục xương trong nhà tù Mỹ. |
¡ Oigan, gringos! Hey, gringos. |
Le diré a mi mamá que los gringos secuestraron a mi prima. Cháu sẽ nói với mẹ là em họ bị mấy bọn nước ngoài bắt mất rồi. |
¿Cómo pudo traspasar mi granja a los gringos? Làm sao anh có thể bán công nợ của nông trại tôi cho người ngoại quốc? |
El gringo con cara de burro. Thằng da trắng với mái tóc như con lừa. |
¡ Ayuda a los gringos a robarnos! Ông giúp người ngoại quốc cướp đất của chúng ta. |
Pero... el gringo ya se fue con el paquete, Señor Nhưng thằng da trắng đã đưa hàng đi rồi, senior. |
No quiero precios de gringo. Tôi không muốn phá giá. |
Te veo, gringo. Tao thấy mày rồi, mấy thằng Mỹ. |
Escondido Señor quiere que esto gringo con el otro. Tao muốn gặp Escondido và trao đổi thằng này. |
¡ Pinches gringos! Mấy thằng điên! |
Es un gato gringo de la DEA. Là con mèo da trắng của DEA. |
Por no mencionar, ¿quién es ese gringo trajeado de ahí fuera? Chưa kể thằng cha mặt vest ngoài kia là ai vậy? |
Eso es, gringo. Đủ rồi, gringo. |
No hay tantos gringos aquí. Không quá nhiều người Mỹ ở đây. |
¿Con una gringa simpática haciéndote pasteles? Được một quý bà Mỹ tốt bụng cho ăn? |
¿Dónde encontrar este gringo, hombre? Cậu tìm đâu ra tay ngoại quốc này thế, anh bạn? |
¿Qué quieres, gringo? Mày muốn gì, cao bồi? |
Están buscando a un gringo que secuestró a uno de sus agentes. Họ đang tìm một người nước ngoài bắt cóc một nhân viên tuần tra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gringa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gringa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.