grácil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grácil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grácil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grácil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duyên dáng, xinh đẹp, trang nhã, kiều diễm, yêu kiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grácil
duyên dáng(graceful) |
xinh đẹp(graceful) |
trang nhã(graceful) |
kiều diễm(graceful) |
yêu kiều(graceful) |
Xem thêm ví dụ
Sus movimientos son gráciles y ondulantes. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
En vez de emplear las gruesas letras góticas, de origen germano, Estienne fue de los primeros en editar la Biblia entera con los caracteres hoy en uso, los romanos, mucho más gráciles y legibles. Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay. |
Parecían marchar a cámara lenta, con gráciles zancadas y balanceando sus grandes y curvos cuellos como mástiles al viento. Di chuyển có vẻ chậm rãi, với chân như cà kheo chúng bước đi khoan thai, chiếc cổ cong và cao đu đưa như cột buồm của những con thuyền đi trong gió. |
¿Y por qué nos resulta tan agradable observar a un grácil venado saltando o a un rebaño de ovejas pacer tranquilamente? Tại sao bạn cảm thấy thật an bình khi ngắm đàn cò trắng xoải cánh bay trên ruộng lúa chín vàng, hoặc nhìn những con trâu thảnh thơi nằm nhơi cỏ? |
“UNA silueta grácil de singular belleza.” “MỘT vẻ thanh tao độc đáo”. |
En ciertas cavernas incluso se han descubierto pinturas rupestres en las que se resalta su esbelto y arqueado cuello y sus gráciles patas. Chiếc cổ cong, mảnh khảnh, cùng với đôi chân gầy nhưng thanh nhã của hồng hạc đã được ghi lại trên các tranh vẽ ở hang động thời nguyên thủy. |
El íbice hembra ha de ser fuerte a la vez que grácil. Sơn dương cái vừa phải dẻo dai cứng rắn vừa duyên dáng. |
Pensarías que por ser animadora sería más grácil. Cậu nghĩ với tư cách là 1 hoạt náo viên tớ chỉ nhìn có vẻ duyên dáng thôi sao. |
La bella y grácil mamá cisne acoge al patito feo bajo su blanca ala y le dice con voz suave: “¡Tú no eres un patito! Con thiên nga mẹ xinh đẹp, yêu kiều choàng đôi cánh màu trắng của nó quanh con vịt con xấu xí và nói với nó bằng một giọng nói dịu dàng: “Con không phải là con vịt con xấu xí đâu! |
En 1988, Gregory S. Paul notó que la forma africana, en el cual se basaban las representaciones más populares de Brachiosaurus, mostraba diferencias significativas con la forma americana, principalmente en sus vértebras y en su constitución más grácil. Năm 1988, Gregory S. Paul lưu ý rằng mẫu châu Phi (mà phổ biến nhất miêu tả của Brachiosaurus) cho thấy sự khác biệt đáng kể so với mẫu Bắc Mỹ (B. altithorax), đặc biệt là sự cân đối của xương sống thân và tầm vóc mảnh dẻ của nó. |
Así pues, la joven sulamita les está pidiendo a las damas de la corte que le juren por todo lo que es bello y grácil que no intentarán despertar el amor en ella. Thật vậy, nàng Su-la-mít dùng những gì đẹp và duyên dáng để nài xin các cung nữ chớ khơi động ái tình trong lòng nàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grácil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grácil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.