gesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động tác, cử chỉ, khoa tay múa chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gesto
động tácnoun (diễn tả bằng điệu bộ) Un mismo gesto que no dejan de repetir una y otra vez... Họ cứ lập đi lập lại cùng một động tác như vậy không ngơi nghỉ. |
cử chỉnoun (diễn tả bằng điệu bộ) No puedes, en el mismo gesto, dar la mano y dar un golpe. Bạn không thể, trong cùng một cử chỉ, vừa bắt tay lại vừa cúi đầu được. |
khoa tay múa chânnoun (diễn tả bằng điệu bộ) |
Xem thêm ví dụ
Aqui observamos gestos de sumisión de dos miembros de especies muy extrechamente relacionadas -- pero la autoridad en los humanos no está tan estrechamente basada en el poder y la brutalidad, como lo es en otros primates. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
Mi querida esposa se sintió aliviada y agradecida por este amable gesto. Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này. |
Esto es un gesto sin sentido. Đây là một hành động vô nghĩa |
¿Has hecho algún buen gesto últimamente? Gần đây cháu có làm việc thiện không? |
Margaret Thatcher estaba comprometida a reducir el poder de los sindicatos, pero a diferencia que el gobierno de Heath, adoptó una estrategia de cambios incrementales en lugar de un solo gesto. Mặc dù cam kết làm suy giảm quyền lực các nghiệp đoàn, không giống chính phủ Heath, Thatcher áp dụng chiến lược thay đổi tiệm tiến thay vì biện pháp ban hành các đạo luật. |
Si hacemos algo para hacer que un gesto haga sospechar a la seguridad de Kincaid que hay un complot en su contra, protocolo dicta que cambien completamente su itinerario. Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định. |
Su nuevo socio puede estrechar su mano, celebrar, cenar contigo y luego dejar salir un gesto de ira. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Consulta cómo activar los gestos rápidos. Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh. |
Gestos. Điệu bộ. |
Intenté tener un buen gesto con mi esposa. Tôi đã cố gắng làm một việc tốt nho nhỏ cho vợ mình. |
Nosotros somos los únicos con la capacidad de transmitir pensamientos complejos y abstractos mediante las cuerdas vocales o los gestos. Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ. |
¡ En cada gesto! Từng cử chỉ! |
Una aplicación ha solicitado cambiar estas opciones, o usted ha usado una combinación de varios gestos del teclado Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím |
Cada folículo, cada gesto... cada micro expresión en tu cara. Mọi chi tiết, mỗi cái cau mày, mọi cung bậc cảm xúc dù là nhỏ nhất trên khuôn mặt em. |
Touchin agita el bastón, como si con su gesto pudiera marcar el tiempo. Touchin khua khua cây gậy, như thể động tác của y có thể đánh nhịp thời gian. |
Gestos de KonqiComment Điệu bộ KonqiComment |
Este gesto fue reconocido como un gran paso para la reconciliación entre blancos y negros sudafricanos. Hành động này được xem là bước tiến lớn của sự hòa giải giữa người Nam Phi da trắng và da đen. |
Puedo leer los gestos, también. Tôi cũng có thể đoán các biểu hiện. |
Como iba descalza, me sorprendió verlo retroceder con gesto de dolor auténtico. Chỉ có chân trần, tôi ngạc nhiên khi thấy ông ta lui lại với vẻ đau đớn thật sự. |
Tampoco se veían gestos obscenos ni cigarrillos ni latas [de bebidas]. Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. |
Lo verán en su expresión facial, lo percibirán en el tono de su voz y lo observarán en la amabilidad de sus gestos. Họ sẽ thấy điều đó qua nét mặt, nghe qua giọng nói và nhận thấy qua cử chỉ ân cần của các anh. |
Este gesto denota prontitud para usar la fuerza o para actuar, por lo general con el fin de oponerse, luchar u oprimir. Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp. |
Ese es gesto ruso muy común. Đó là một cử chỉ thông thường của người Nga. |
Así que traté de agrandar mis ojos con este gesto. Vì vậy tôi đã cố gắng làm đôi mắt mình to hơn với cử chỉ này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.