gentalha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gentalha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentalha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gentalha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bầy, đàn, đám đông, chăn trâu, xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gentalha
bầy(herd) |
đàn(herd) |
đám đông(mob) |
chăn trâu
|
xã hội
|
Xem thêm ví dụ
Não sabe que é perigoso passar por aquela gentalha? Không ai nói cho cô biết rằng 1 mình qua đó rất nguy hiểm sao? |
Tive de mostrar a esta gentalha quem manda aqui. Tôi phải cho lũ nhãi nhép trong đây biết ai là vua. |
"Vamos tesouro, não se misture com esta gentalha! Hãy trình với Thái phu nhân, đừng lo cho ta, trung hiếu há lưỡng toàn." |
A gentalha atacou a imperatriz! Bọn sâu bọ đó cũng tấn công Hoàng Hậu! |
Uma gentalha pretensiosa. Từ bọn tự phụ tới đám nhỏ mọn. |
Diga a essa gentalha para sair daqui. Ou regarei esse solo com o sangue deles. Nói với đám hỗn tạp này rời đi ngay, nếu không ta sẽ tưới mặt đất bằng máu của chúng. |
Há pouco tempo, fomos atacados pela gentalha de lá. Cách đây không lâu, chúng ta bị 1 đám dân tấn công ở đấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentalha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gentalha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.