generación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ generación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thế hệ, the he, Thế hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generación
Thế hệnoun (acto de producir descendientes) La Generación X, que es una generación pequeña. Thế hệ X, 1 thế hệ nhỏ. |
the henoun (Grupo de todas las personas nacen y viven en la misma época.) |
Thế hệ
La Generación X, que es una generación pequeña. Thế hệ X, 1 thế hệ nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Ahora eso significa que la pobreza deja una cicatriz realmente duradera y significa que si realmente queremos asegurar el éxito y el bienestar de la próxima generación, entonces abordar la pobreza infantil es algo increíblemente importante por hacer. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
De hecho, fueron ellos quienes condujeron a la nueva generación a la Tierra Prometida (Números 14:9, 30). (Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác. |
La séptima generación aún sigue luchando por sus derechos. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
Podemos muy bien preguntarnos si esa búsqueda de juventud es algo nuevo de nuestros días, de nuestra generación. Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?” |
2 Hoy los asuntos sexuales se consideran con más franqueza que en generaciones pasadas. 2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều. |
Bueno, cada generación lleva unos pocos milisegundos. Tất cả mọi cá nhân trong thế hệ mới đều chỉ mất vài mili-giây. |
14 Una generación más joven está creciendo en el servicio a Jehová, y felizmente la mayoría está aplicando las palabras de Salomón en Eclesiastés 12:1: “Acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador en los días de tu mocedad”. 14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
La otra regla necesaria de recordar, generación de jugadores, es que nos gustan los desafíos. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
Ese bendito ejemplo ahora está pasando a la tercera generación. Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba. |
59 Por consiguiente, haya lugar en esa casa para mi siervo José y para su posteridad después de él, de generación en generación, para siempre jamás, dice el Señor. 59 Vậy nên, hãy để cho tôi tớ Joseph của ta và dòng dõi hắn sau này có một chỗ ở trong nhà đó, từ thế hệ này đến thế hệ khác, mãi mãi và đời đời, lời Chúa phán. |
Como padres podemos mantener la vida estable... con amor y fe, pasándola a la siguiente generación, un hijo a la vez. Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một. |
Espero que, de ahora en adelante, hombres y mujeres, trabajen juntos, puede comenzar el cambio y la transformación que va a pasar para que las generaciones futuras no tengan el nivel de tragedia del que nos ocupamos a diario. Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày. |
Aún cuando la mayoría de ellos representan a miembros de dos o más generaciones en la Iglesia, muchos otros son conversos recientes. Mặc dù có nhiều người đến từ những gia đình đã là tín hữu trong Giáo Hội được hai hoặc nhiều hơn hai đời, nhưng đa số đều là những người mới cải đạo. |
¿Por qué no tener el ingenio de un Ken Jennings sobre todo si uno pude aumentarlo con la próxima generación de la máquina Watson? Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson? |
Eso es lo que me hace levantarme cada día y desear pensar en esta generación de artistas negros y artistas de todo el mundo. Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới. |
- Una nueva generación crece en nuestro seno, una generación motivada por ideales nuevos y nuevos principios. - Một thế hệ mới đang lên trong chúng ta với những tư duy và nguyên tắc mới. |
En la cartografía, la tecnología ha cambiado continuamente para resolver las demandas de nuevas generaciones de fabricantes de mapas y de lectores de mapas. Trong bản đồ học, công nghệ liên tục thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ các nhà lập bản đồ và người dùng mới. |
Cada generación ha seguido el mismo ciclo de nacer, crecer, reproducirse y morir. Thế hệ này đến thế hệ khác được sinh ra, lớn lên, duy trì nòi giống và cuối cùng phải chết. |
De este modo, infundieron esperanza a las sucesivas generaciones de fieles, quienes afrontaron múltiples pruebas. (Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách. |
Más de 70 000 niños han participado en estos estudios a través de esas cinco generaciones. Tổng cộng đã có hơn 70,000 đứa trẻ tham gia vào các nghiên cứu này xuyên suốt năm thế hệ đó. |
Esta fue otra generación de héroes que trajo la democracia al planeta. Đây chính là một thế hệ anh hùng khác đã mang lại dân chủ đến hành tinh này. |
Con muchos años de anticipación Noé había estado dando advertencia, pero los de aquella generación rehusaron creerle. Nô-ê trong nhiều năm đã nói lời cảnh cáo họ nhưng thế hệ thời ấy không chịu tin. |
Sri Lanka actualmente consume combustibles fósiles, energía hidroeléctrica, energía eólica, energía solar y energía dendro para su generación diaria de energía. Bài chi tiết: Tiết kiệm năng lượng ở Sri Lanka Sri Lanka hiện đang tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, thủy điện, Năng lượng gió và năng lượng mặt trời cho việc phát điện ngày này sang ngày khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới generación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.