gaveta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaveta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaveta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gaveta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngăn kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaveta
ngăn kéonoun Então a morena da gaveta é sua mulher. Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à? |
Xem thêm ví dụ
Talvez esteja em outra gaveta. Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác. |
Ao final da entrevista, ele pegou um jogo de formulários da gaveta de sua escrivaninha e me desafiou a preenchê-los. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
“É como uma gaveta que abre e fecha”, explicou Erika. Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại. |
Ele virou- se para fora suas gavetas para os artigos, e depois desceu para saquear o seu despensa. Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt. |
Na minha mesa, gaveta de cima. Bàn của tôi, ngăn trên cùng. |
As alfaces têm o mau hábito de ficarem moles nessa gaveta, não é? Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không? |
Então a morena da gaveta é sua mulher. Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à? |
Minha mulher encontrou a cobra dentro da gaveta de talheres. Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa. |
No começo, ele deslizou para baixo algumas vezes no peito suave das gavetas. Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo. |
Também ela gosta de colocar certos problemas em gavetas separadas. Loài người cũng vậy, loài người thích xếp một số vấn đề của họ vào những ngăn kéo riêng biệt. |
Todos vocês têm gavetas de verduras? Tất cả các bạn ở đây đều có thứ này ở nhà phải không? |
Vi algo na sua gaveta quando estava limpando. Mẹ thấy trong ngăn kéo của con khi mẹ dọn dẹp. |
Alguém entrou na casa, pegou o pingente do meu armário e o colocou bonitinho na sua gaveta. Có lẽ có người vào nhà, lấy mặt dây chuyền... trong tủ của mẹ và đặt gọn gàng vào ngăn kéo của con. |
Usa esta gaveta? Anh dùng ngăn kéo này? |
Há 15 anos você as deixou em uma gaveta inferior. 15 năm trước ông bỏ nó vô một ngăn tủ phía dưới. |
Tem facas na gaveta se você quer fazer um aborto caseiro. Dao ở trong ngăn kéo nếu chị muốn phá thai tại nhà. |
Coloquei a fotografia na gaveta porque não conseguia suportá-la. Tôi bỏ tấm ảnh vào ngăn kéo vì tôi không thể chịu đựng nổi. |
Tudo que precisa está na gaveta da sua mesa, incluindo instruções para chegar ao Agente McGowen. Những thứ anh cần trong ngăn kéo bàn của anh. cả chỉ dẫn làm thế nào để đưa cho đặc vụ McGowen. |
❏ Banheiro: Esvaziar e limpar armários, gavetas e prateleiras. ❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ. |
Essas pobres alfacinhas estão a ser atiradas aos quatro ventos, porque as gavetas das verduras não estão concebidas para manterem as coisas estaladiças. Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn |
Gregor está rastejando em torno de tão fácil quanto possível e, portanto, de retirar a mobília que ficou no caminho, especialmente no peito de gavetas e secretária. Gregor của leo xung quanh dễ dàng nhất có thể và do đó loại bỏ các đồ nội thất đang trên đường, đặc biệt là ngực của ngăn kéo bàn làm việc bằng văn bản. |
Se está na gaveta, está limpo. Nếu ở trong ngăn kéo, thì là khăn sạch đấy. |
Que gaveta? Ngăn tủ nào? |
Tommy pediu uma gaveta. Tommy muốn có một cái ngăn kéo. |
Na gaveta da mesa de uma amiga. Trong chỗ làm của bạn tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaveta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gaveta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.