garabato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garabato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garabato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ garabato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lời nguyền, viết nguệch ngoạc, lời nguyền rủa, lời thề, lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garabato

Lời nguyền

(curse)

viết nguệch ngoạc

(scratch)

lời nguyền rủa

(swear word)

lời thề

(oath)

lời nguyền

(curse)

Xem thêm ví dụ

Finalmente, muy poca gente lo sabe, pero el garabato es el precursor de algunos de nuestros mayores emblemas culturales.
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
Y una página de lindos garabatos de la charla de Jonathan Woodham.
Và tôi có một trang nguệch ngoạc rất đẹp từ bài của Jonathan Woodham.
Hay una norma cultural muy fuerte en contra de los garabatos en lugares en los que se supone que debemos aprender algo.
Có một quan điểm văn hóa rất mạnh mẽ chống lại vẽ vô định trong phạm vi mà chúng ta cho là học một cái gì đó.
Me estaba convirtiendo en fantasía en medio de mis garabatos industriosos, y sin embargo cuando, el rasgueo de la pluma se detuvo por un momento, había un silencio total y silencio en la habitación, he sufrido de que profunda alteración y confusión de ideas que es causada por una violenta y amenazante alboroto - de una fuerte tormenta en el mar, por ejemplo.
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
Hacía garabatos en todas partes.
Anh cứ vẽ nguệch ngoạc ở khắp mọi nơi.
Me gustan tus garabatos.
Anh vẽ đẹp đấy.
Y por desgracia la prensa tiende a reforzar esta norma cuando reporta los garabatos que hacen personas importantes en una audiencia o en una situación similar, y suele usar palabras como "descubierto", "atrapado" o "pillado" como si se tratase de un crimen.
Và thật không may mắn, xu hướng chung là ủng hộ quan điểm này khi người ta báo cáo về một hình ảnh vẽ vô định của một người quan trọng tại một phiên điêu trần hay tương tự -- họ thường hay sử dụng những từ như "phát hiện ra" "bắt được", hay là "tìm thấy" như thể có một vài hành vi phạm tội đã được cấu thành.
No hace garabatos.
Con không được phép lơ là.
En la década de 1930, Freud nos dijo que se podía analizar la psique de la gente a partir de sus garabatos.
Vào thập niên 1930, Freud đã chỉ ra tất cả rằng bạn có thể phân tích tinh thần của mọi người dựa vào những nét vẽ kỳ quặc của họ.
Por ejemplo, no hay ninguna definición favorable del garabato.
Ví dụ, không có những điều như định nghĩa mơ hồ về từ doodle ( vẽ vô định ).
Llevamos dos años haciendo garabatos en ese cuaderno.
Chúng ta đã ghi vào cuốn sổ đó 2 năm...
Amigos míos, el garabato nunca ha sido enemigo del pensamiento intelectual.
Các bạn thân mến, vẽ vô định chưa bao giờ là kẻ gây hại cho tư duy trí tuệ.
Y que tienen jefes que les reprenden por hacer garabatos en la sala de juntas.
Và những người bị lãnh đạo phê bình đã vẽ vô định khi đang họp.
Tachismo fue una reacción al cubismo y se caracteriza por una pincelada espontánea, goteos y manchas de pintura directamente provenientes del tubo, y a veces garabatos que recuerdan a la caligrafía.
Tachisme là một phản ứng đối với trường phái Lập thể và được đặc trưng với những nét cọ tự nhiên, những chấm nhỏ giọt hoặc thổi sơn thẳng từ ống, và đôi khi là những nét quệt nguệch ngoạc, dễ làm gợi nhớ đến thư pháp.
Como resultado, “el alboroto, el vandalismo y el escribir garabatos sobre cualquier superficie” se han hecho parte inevitable de nuestra experiencia diaria.
Kết quả là “sự rối loạn trật tự, phá hoại, vẽ bẩn (graffiti)” đã trở thành một phần không tránh được trong đời sống hằng ngày của chúng ta.
¡ Soy un garabato humano!
Ross, tớ là cái mặt người được vẽ nguệch ngoạc!
Parecían una colección sin sentido de garabatos arbitrarios.
Chúng giống như một tập hợp vô nghĩa những nét nguệch ngoạc khá tùy tiện.
Con razón la gente es reacia a hacer garabatos en el trabajo.
Mọi người không thích vẽ vô định trong khi làm việc là một điều hiển nhiên.
Luego resultó que eran los garabatos de Bill Gates.
Bây giờ, hóa ra đó là những nét vẽ của Bill Gates.
Paso mucho tiempo enseñando a los adultos a usar el lenguaje visual y los garabatos en su trabajo
Tôi đã có thời gian dài dạy người lớn về sử dụng ngôn ngữ hình ảnh và vẽ vô định ở nơi làm việc.
En el siglo 10, se usaban garabatos para indicar el formato general de una melodía.
Ở thế kỷ thứ 10, những nét hơi ngoằn nghèo được sử dụng để chỉ hình dạng chung chung của giai điệu.
Y así, mientras otros chicos enviaban mensajes a sus padres por BB, yo, literalmente, esperaba junto al buzón para recibir una carta de casa y ver cómo había ido el fin de semana, lo que fue frustrante cuando la abuela estuvo en el hospital, pero yo solo buscaba algún garabato, algo de cursiva descuidada de mi madre.
Và vậy là trong khi những bạn khác nhắn tin cho bố mẹ, thì tôi, theo đúng nghĩa đen, đang đứng chờ cạnh hòm thư, để nhận thư nhà để biết cuối tuần (cả nhà) như thế nào, điều đó đã khá là khó chịu khi Bà tôi nằm viện, nhưng dù sao tôi cũng chỉ cần thấy những dòng viết vội, những dòng chữ nguệch ngoạc từ mẹ tôi.
Las personas que garabatean cuando reciben información verbal retienen más de esa información que los que no hacen garabatos.
Những người vẽ vô định khi phải tiếp xúc với thông tin lời nói sẽ tiếp thu được nhiều hơn so với những người không vẽ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garabato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.