gallo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gallo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gallo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gà trống, con gà trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gallo
gà trốngnoun Sigo sin entender cómo logró que el gallo tocara el piano. Tôi thật không hiểu sao ông ta lại cho gà trống chơi đàn nhỉ? |
con gà trốngnoun Queremos salsa tailandesa, la que tiene un gallo. Chúng tôi muốn nước sốt Thailand, loại có nhãn con gà trống ý. |
Xem thêm ví dụ
Salud.! Gallos y Toros! Con gà trống và Bulls! |
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos. Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống. |
Lo usaban para peleas de gallos. Nó được dùng cho việc chọi gà. |
Te Io explicaré en el camino. La Copa Hastings & lt; i& gt; Bienvenidos a la competencia final& lt; / i& gt; & lt; i& gt; por la Copa Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sólo dos equipos han acumulado& lt; / i& gt; & lt; i& gt; suficientes puntos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; para competir en el evento final. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Los Zorros y Sabuesos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; y los Gallos y Toros. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Zorros y Sabuesos, & lt; / i& gt; & lt; i& gt;? quién los representará? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
Sólo somos mi amigo el Gallo y yo. Ban nhạc chỉ có em và bạn thân, Rooster. |
Consultado el 11 de mayo de 2013. «Fairway Galle Literary Festival 2018». Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011. ^ “Fairway Galle Literary Festival 2018”. |
Fray Juan, vaya por lo tanto, ¡ ayúdeme a un gallo de hierro y llevarlo directamente Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng |
El gallo. Con gà trống. |
Gainsbourg también grabó secretamente la risa explosiva de Gall para usarla en «Pauvre Lola», un tema de su álbum de 1964 «Gainsbourg Percussions». Gainsbourg cũng bí mật ghi lại tiếng cười của Gall để sử dụng trong "Pauvre Lola", một ca khúc trong album năm 1964 Gainsbourg Percussions. |
Pedro, esta noche, antes de que cante el gallo... negarás que me conoces tres veces. Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi. |
Los únicos animales prohibidos no solo en la casa, sino en todo el poblado, eran los gallos de pelea. Những con vật duy nhất bị cấm nuôi không chỉ ở trong nhà này mà ngay cả trong làng là những chú gà chọi. |
Los Gallos y Toros presentarán una bestia mestiza... y nosotros a Chauncey Avalon Renaissance... descendiente directo del legendario Zurich von Edelweiss. Những con gà trống và Bulls đang bước vào một con thú lai và chúng ta đang bước vào Chauncey Avalon Phục hưng, một dòng máu trực tiếp cho các huyền thoại Zurich von Edelweiss. |
Tú tienes patas de gallo. Em có chân chim. |
Por ejemplo, si hacemos uso de la imaginación, veremos que Hon Ga Choi, la isleta del Gallo de pelea, evoca a dos gallos luchando. Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau. |
¿Y cómo no emocionarse al pensar en la ocasión en que Pedro, después de negar a Jesús, oyó cantar al gallo y “lloró amargamente”? (Mat. Và hẳn chúng ta đều cảm động khi đọc về lời tường thuật lúc Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su. |
La amplia calle porticada y sus numerosas tiendas se vacían en menos que canta un gallo al pasar esa avalancha enfurecida que se dirige al anfiteatro, con cabida para 25.000 espectadores. Con đường rộng rãi với những cửa hàng buôn bán nhanh chóng trở nên vắng vẻ sau khi đám đông càng lúc càng lớn hơn điên cuồng quét qua và ùa vào đấu trường của thành phố, nơi có sức chứa lên đến 25.000 người. |
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda. Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo. |
Ejemplos: la promoción de crueldad contra los animales con la finalidad de entretener, como las peleas de gallos o de perros Ví dụ: Quảng bá hành động ngược đãi đối với động vật vì mục đích giải trí, chẳng hạn như chọi gà hoặc chọi chó |
" Las colas de gallos tienen un final amargo. " Đuôi gà trống có vị đắng ở cuối. |
¿Y Eric Gall? Uh, còn Eric Gall? |
Gallos y Toros. Con gà trống và Bulls. |
Eso es lo que queremos hacer: Crear estos mundos virtuales, y no es por David Gallo u otros que exploran el mundo, es por Uds. Đó là điều chúng tôi muốn làm, tạo dựng thế giới thực tế ảo đó không phải Dave Gallo hay ai đó, mà là bạn. |
Los Gallos y Toros ganan el Desafío Mental. Những con gà trống và Bulls giành chiến thắng Challenge Mastermind. |
Callos, no gallos. Chúng tôi là hai ông già, không phải hai con ngỗng. |
Quedémonos y robemos la Cabeza de Gallo. Hãy ở thêm vài ngày rồi trộm cái " đầu gà " kia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gallo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.