franquicia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ franquicia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franquicia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ franquicia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nhượng quyền kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ franquicia

Nhượng quyền kinh doanh

noun

Xem thêm ví dụ

Esta es la primera película en la franquicia que no es dirigida por Michael Bay, aunque sigue actuando como productor.
Đây cũng là phần phim Transformers đầu tiên mà Michael Bay không nhận vị trí đạo diễn, dù vậy ông vẫn đảm nhiệm vai trò nhà sản xuất cho phim.
El prepago es una tecnología, o una idea, que nació en África en una empresa llamada Vodacom hace unos buenos 15 años y ahora, como franquicia, el prepago es una de las fuerzas dominantes de la actividad económica en todo el mundo.
Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu.
Creo que estas herramientas que funcionaron en estos 42 casos pilotos pueden consolidarse en un proceso estándar en un tipo de ambiente de externalización de procesos empresariales, y poner a disposición en la Web un centro de llamadas y hacer franquicias con oficinas físicas, por una cuota, para servir a cualquiera que se enfrente a una solicitud de soborno.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
Todos los ejemplos de mi pregunta inicial son una operación de franquicia
Tất cả các ví dụ trong câu hỏi lúc mở đầu của tôi là về hoạt động nhượng quyền thương mại.
Es lo mejor para mi franquicia.
Tốt nhất cho đội của tôi.
El equipo de desarrollo está constituido por gente proveniente de los principales creadores de la franquicia Persona y Etrian Odyssey IV: Legends of the Titan.
Nhóm phát triển của trò chơi gồm những nhân lực của dòng Persona chính và Etrian Odyssey IV: Legends of the Titan.
El Senado revocaría su franquicia comercial.
Thượng viện có thể huỷ bỏ quyền giao thương của họ, và họ đi đời.
Vaya despidiéndose de su franquicia comercial.
Tôi nghĩ ông có thể hôn tạm biệt việc làm ăn của mình được rồi.
Podría ser una franquicia.
Có thể trở thành loạt phim ăn khách đấy.
Este enlace facilita a los propietarios de franquicias y gerentes de tiendas la gestión de las fichas de las ubicaciones que operan o poseen.
Đường dẫn liên kết đăng ký giúp chủ sở hữu cửa hàng nhượng quyền và người quản lý cửa hàng dễ dàng hơn trong việc quản lý danh sách cho các vị trí mà họ sở hữu hoặc điều hành.
La buena actuación de Siege, junto con Tom Clancy's The Division (2016) y Tom Clancy's Ghost Recon Wildlands (2017) aumentaron el número total de jugadores de la franquicia de Tom Clancy a 44 millones en 2017. El éxito post-lanzamiento de Siege solidificó aún más la creencia de Ubisoft en el modelo de "videojuego como servicio".
Hiệu suất mạnh mẽ của Siege cùng với Tom Clancy's The Division (2016) và Tom Clancy's Ghost Recon Wildlands (2017) đã nâng tổng số người chơi của sê ri Tom Clancy lên 44 triệu vào năm 2017.
Y lo que uno hace cuando va a cualquier sitio nuevo es desplegar una franquicia.
Và việc cậu làm khi tới bất kì địa điểm mới nào là việc kinh doanh một thương hiệu nước ngoài.
En 2006, el empresario iraní Mojtaba Asadian comenzó una franquicia de Central Perk, registrando el nombre en 32 países.
Vào năm 2006, một doanh nhân người Iran khởi động một chuỗi quán Central Perk và đăng ký cái tên này ở 32 quốc gia.
El productor, Tomoya Asano, explica que el desarrollo de Bravely Default comenzó como una secuela del juego Final Fantasy: The 4 Heroes of Light (2009) y que formaría parte de la franquicia de Final Fantasy. Después de terminar con The 4 Heroes of Light, Asano pensó sobre que quería hacer después.
Theo nhà sản xuất Tomoya Asano, Bravely Default được coi như là như phần tiếp theo của Final Fantasy: The 4 Heroes of Light (2009), và sẽ là một phần của loạt game Final Fantasy . Sau khi hoàn thành 4 Heroes of Light, Asano xem xét những gì anh muốn làm sau đó.
Tranquilizado por algunos éxitos, incluido un manga de un disparo basado en la popular franquicia de videojuegos Samurai Spirits, renunció a su trabajo para dibujar a tiempo completo.
Sau một số thành công, bao gồm một oneshot manga dựa trên tựa game nổi tiếng Samurai Spirits, ông từ bỏ công việc của mình để vẽ toàn thời gian.
El Universo cinematográfico de Marvel (en inglés, Marvel Cinematic Universe, a menudo abreviado MCU) es una franquicia de medios y un universo compartido, centrada en una serie de películas de superhéroes producidas independientemente por Marvel Studios y basadas en los personajes que aparecen en las publicaciones de Marvel Comics.
Vũ trụ Điện ảnh Marvel (tiếng Anh: Marvel Cinematic Universe hay viết tắt là MCU) là một thương hiệu truyền thông và một vũ trụ chia sẻ hư cấu, tập trung vào một loạt các bộ phim siêu anh hùng do Marvel Studios sản xuất độc lập và dựa trên các nhân vật trong những ấn phẩm của Marvel Comics.
Recientemente estuve en Yemen, el hogar de la última franquicia de Al Qaeda que todavía pretende atacar a los EE.UU., atacar Occidente.
Tôi vừa ở Yemen, đó là quê hương của tổ chức al Qaeda cuối cùng vẫn đang mong mỏi tấn công nước Mĩ, tấn công phương Tây.
La jugabilidad de Codename: Panzers Cold War comparte varias características con anteriores iteraciones de la franquicia.
Lối chơi của Codename: Panzers – Cold War còn chia sẻ vài tính năng của phiên bản tiền nhiệm.
Dentro del mundo de la franquicia Pokémon, los Pikachu son generalmente encontrados en casas, bosques, planicies, y ocasionalmente cerca de montañas, islas y fuentes eléctricas, en la mayoría de las regiones del mundo Pokémon.
Trong Pokémon, Pikachu thường được tìm thấy trong nhà, rừng, vùng đồng bằng, và đôi khi ở gần núi, hải đảo, và nguồn điện (như nhà máy điện), trên hầu hết các châu lục của thế giới hư cấu.
Algunas de las películas más exitosas comercialmente de todos los tiempos se han producido en Inglaterra, incluyendo dos de las franquicias de películas de mayor recaudación (Harry Potter y James Bond).
Một số phim thành công nhất về thương mại mọi thời đại được sản xuất tại Anh, trong đó có hai nhãn phim vào hàng doanh thu cao nhất (Harry Potter và James Bond).
Tomaron la marca y la abrieron a la creación de franquicias en los lugares llenos de pobreza, ignorancia e injusticia.
Chúng đã làm rất hiệu quả trong việc tạo dựng một thương hiệu có thể được nhượng quyền kinh doanh ở những nơi có đói nghèo, ngu dốt, bất công trên toàn thế giới.
Después del lanzamiento de la canción, Joe Francis, el creador de una franquicia homónima, intentó demandar a Madonna por infracción de derechos de autor si ella cantase la canción durante su interpretación en el Super Bowl XLVI.
Ngay sau khi phát hành, Joe Francis, người nắm giữ bản quyền sáng tạo của tổ chức Girls Gone Wild, đe dọa sẽ kiện Madonna vì hành vi xâm phạm bản quyền, nếu cô trình diễn nó ở buỗi diễn giữa hiệp tại Super Bowl XLVI.
Al crear a Naruto, Kishimoto incorporó en él una serie de rasgos que sentía lo hacían un «héroe ideal»: una forma sencilla de pensar, un poco travieso y con el talante que posee el protagonista de la franquicia de Dragon Ball, Son Gokū.
Khi Kishimoto sáng tạo nhân vật Naruto, anh kết hợp nhiều nét tiêu biểu mà anh cảm nhận sẽ cấu thành một anh hùng lý tưởng: một cách suy nghĩ thẳng thắn, một mặt lại tinh nghịch, và nhiều tính cách của Goku từ tác phẩm "7 Viên Ngọc Rồng(Dragon ball)".
Con la excepción de su bien recibida franquicia High Heat Baseball, así como los juegos Battletanx, la mayoría de los juegos de la empresa fueron muy criticados.
Với một ngoại lệ, công ty cũng được đón nhận khá tốt từ sản phẩm khác High Heat Baseball và game BattleTanx hầu hết các game khác của công ty đều bị phê bình kịch liệt.
Sanders identificó el potencial de hacer franquicias del restaurante, y la primera franquicia de "Kentucky Fried Chicken" abrió en Salt Lake City, Utah en 1952.
Sanders đã sớm nhận thấy tiềm năng từ tổ chức nhượng quyền nhà hàng này, và thương vụ nhượng quyền "Kentucky Fried Chicken" đầu tiên được xuất hiện ở Utah vào năm 1952.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franquicia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.