formal language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formal language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formal language trong Tiếng Anh.
Từ formal language trong Tiếng Anh có các nghĩa là ký ngữ hình thức, ngôn ngữ hình thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formal language
ký ngữ hình thứcnoun |
ngôn ngữ hình thứcnoun (set of strings of symbols that may be constrained by rules that are specific to it) |
Xem thêm ví dụ
Examples of such systems are digital logic circuits and components, automata and formal language, computer programs, and computers. Ví dụ về các hệ thống như vậy là các mạch luận lý số, máy tự động và ngôn ngữ hình thức, chương trình máy tính và máy tính. |
The challenge, written in formal language, laid out the real or imagined grievances and a demand for satisfaction. Sự thách thức, viết trong ngôn ngữ chuẩn, nêu lên những bất bình có thật hay là tưởng tượng và yêu cầu một sự giải thích thỏa đáng. |
In formal language theory, the empty string, or empty word is the unique string of length zero. Trong lý thuyết ngôn ngữ hình thức, chuỗi trống (empty string) là chuỗi đặc biệt duy nhất có độ dài là 0. |
It is possible to write such programs because the Feynman diagrams constitute a formal language with a formal grammar. Người ta có thể viết những chương trình như vậy bởi vì biểu đồ Feynman chứa đựng một ngôn ngữ hình thức với một ngữ pháp hình thức. |
Standard and formal Indonesian is used in books and newspapers and on television/radio news broadcasts; however, few native Indonesian speakers use the formal language in their daily conversations. Một người có thể tìm thấy tiếng Indonesia đúng chuẩn trong những cuốn sách, trong các cuốn nhật báo, hoặc là khi họ nghe/xem các bản tin/dự báo trên radio hay truyền hình, nhưng trong các hội thoại hàng ngày rất ít người nói tiếng Indonesia bản địa sử dụng thứ tiếng Indonesia đúng chuẩn. |
The empty string should not be confused with the empty language ∅, which is a formal language (i.e. a set of strings) that contains no strings, not even the empty string. Không nên nhầm lẫn chuỗi trống với ngôn ngữ trống (empty language) ∅, là một ngôn ngữ hình thức (tập hợp các chuỗi) không chứa bất kỳ chuỗi nào, kể cả chuỗi trống. |
While all the languages are formally equal, some languages are spoken more than others. Tuy trên lý thuyết các ngôn ngữ đều tương đương nhau, một số ngôn ngữ có số người sử dụng đông hơn. |
After the war, the new government renamed it to Tennō tanjōbi, in less formal language with a more literal meaning in 1948, when it was established as a holiday by law. Sau chiến tranh, chính phủ mới đã đổi tên nó thành Tennō tanjōbi, bằng ngôn ngữ ít trang trọng hơn với ý nghĩa rõ ràng hơn vào năm 1948, khi nó được thành lập như một kỳ nghỉ bởi luật pháp. |
On the one hand, we have Mathematica, with its sort of precise, formal language and a huge network of carefully designed capabilities able to get a lot done in just a few lines. Một mặt, chúng tôi có Mathematica, với ngôn ngữ rõ ràng của mình và một hệ thống to lớn bao gồm các khả năng được thiết kế cẩn thận mà có thể thực hiện được nhiều thứ chỉ qua vài dòng lệnh. |
A formal Irish-language personal name consists of a given name and a surname. Một tên cá nhân mang tính chính thức trong tiếng Ireland bao gồm một tên riêng và một tên họ. |
With the advent of written representations, formal rules about language usage tend to appear also. Với sự ra đời của chữ viết, các quy tắc chính thức về cách sử dụng ngôn ngữ cũng xuất hiện. |
By way of contrast, such transformational grammars are also commonly used to provide formal definitions of language are commonly used in formal logic, in formal theories of grammar, and in applied computational linguistics. Trái lại, ngữ pháp chuyển đổi như vậy cũng thường được sử dụng để cung cấp các định nghĩa chính thức của ngôn ngữ, mà thường được sử dụng trong logic hình thức, trong các lý thuyết chính thức về ngữ pháp, và áp dụng ngôn ngữ học máy tính. |
Formal Chinese language education would not be established in Seychelles until 2007, when the People's Republic of China sent a teacher to work with the adult and distance education department of Seychelles' Ministry of Education. Giáo dục chính thức tiếng Hoa đã không thể được thực hiện tại Seychelles cho đến năm 2007, khi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cử một giáo viên đến. |
Studies show that people who are overdetermined in their denial will resort to formal rather than informal language. Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường. |
Some experimental compiler-compilers take as input a formal description of programming language semantics, typically using denotational semantics. Một vài compiler-compiler thử nghiệm nhận đầu vào là mô tả hình thức của ngữ nghĩa của một ngôn ngữ lập trình, điển hình là sử dụng denotational semantics. |
Software Testing portal Code audit Documentation generator Formal semantics of programming languages Formal verification List of tools for static code analysis Shape analysis (software) Wichmann, B. A.; Canning, A. A.; Clutterbuck, D. L.; Winsbarrow, L. A.; Ward, N. J.; Marsh, D. W. R. (Mar 1995). Chủ đề Kiểm thử phần mềm Kiểm tra mã Bộ sinh tài liệu Ngữ nghĩa của ngôn ngữ lập trình Formal verification Danh sách công cụ phân tích mã tĩnh Phân tích hình khối (phần mềm) ^ Wichmann, B. A.; Canning, A. A.; Clutterbuck, D. L.; Winsbarrow, L. A.; Ward, N. J.; Marsh, D. W. R. (tháng 3 năm 1995). |
For example, the Miskito language has no formal words of address, such as “Mister” or “Miss.” Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Ewe is a language of formal education for secondary schools and universities in Ghana, and is also used in non-formal education in Togo. Tiếng Ewe là ngôn ngữ giáo dục chính thức ở một số trường trung học và đại học ở Ghana, và được dùng trong giáo dục không chính thức ở Togo. |
When something is written, the language is more formal and the sentence structure is more complex than in everyday speech. Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày. |
In Eritrea, Afar is recognized as one of nine national languages which formally enjoy equal status although Tigrinya and Arabic are by far of greatest significance in official usage. Tại Eritrea, tiếng Afar là một trong chín ngôn ngữ quốc gia, trên danh nghĩa là có địa vị ngang hàng lẫn nhau (dù tiếng Tigrinya và tiếng Ả Rập được sử dụng phổ biến hơn nhiều). |
Proponents of the view that the drive to language acquisition is innate in humans argue that this is supported by the fact that all cognitively normal children raised in an environment where language is accessible will acquire language without formal instruction. Những người ủng hộ quan điểm này cho rằng các động cơ để học ngôn ngữ là bẩm sinh ở người, lập luận rằng điều này được chứng minh vì thực tế là tất cả trẻ em nhận thức bình thường lớn lên trong một môi trường có tiếp xúc với ngôn ngữ đều có thể học được ngôn ngữ mà không cần hướng dẫn. |
Formal schooling, though, usually is conducted in the official language. Trái lại, trong hệ thống giáo dục phổ thông thường dùng quốc ngữ. |
Compcert is a compiler for a subset of the C programming language that is written in Coq and formally verified. Compcert là một trình biên dịch cho một tập con của ngôn ngữ lập trình C được viết bằng Coq và đã được chứng thực chính thức. |
As with programming language semantics, styles of formal methods may be roughly classified as follows: Denotational semantics, in which the meaning of a system is expressed in the mathematical theory of domains. Cùng với ngành con Ngữ nghĩa hình thức của ngôn ngữ lập trình, các phương pháp hình thức có thể được phân loại tương đối như sau: Ngữ nghĩa ký hiệu (Denotational semantics), trong đó ý nghĩa của một hệ thống được biểu diễn bằng lý thuyết toán học về miền xác định. |
In mathematical logic, a formal theory is a set of sentences expressed in a formal language. Trong toán logic, một lý thuyết hình thức (formal theory) là một tập các câu (sentence) được biểu diễn trên một ngôn ngữ hình thức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formal language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới formal language
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.