fonoaudiologia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonoaudiologia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonoaudiologia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fonoaudiologia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phöông phaùp ñieàu trò ngöôøi coù khuyeát taät veà ngoân ngöõ ñeå noùi ñöôïc roõ raøng hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonoaudiologia

phöông phaùp ñieàu trò ngöôøi coù khuyeát taät veà ngoân ngöõ ñeå noùi ñöôïc roõ raøng hôn

(speech therapy)

Xem thêm ví dụ

“Ter boa instrução ajudou-me muito na vida”, diz a Irmã Cook, que se formou e fez mestrado em fonoaudiologia, além de formar-se em educação infantil, na Universidade Brigham Young.
Chị Cook, là người nhận được bằng cử nhân và cao học về ngành nghiên cứu khả năng nói và nghe cũng như bằng EdS (sư phạm đặc biệt) từ trường Brigham Young University, nói rằng: “Việc có được một nền học vấn tốt đã là một sự giúp đỡ lớn lao trong cuộc sống của tôi.
Durante essa época, ela obteve o grau de bacharel e o de mestre em fonoaudiologia e audiologia, bem como um EdS (Especialista em Educação) na Universidade Brigham Young.
Trong thời gian này, chị nhận được bằng cử nhân và cao học về môn bệnh lý nói và nghe và EdS (Chuyên Gia về Giáo Dục) ở trường Brigham Young University.
“Eu e meu marido consultamos a clínica de fonoaudiologia local”, explica Margaret, sua mãe, “e nos disseram que nada se poderia fazer por ele até os sete anos, pois até então, as crianças não conseguem controlar as cordas vocais.
Bà mẹ tên Margaret giải thích: “Hai vợ chồng chúng tôi đi hỏi ý kiến đơn vị trị liệu ngôn ngữ ở gần nhà và họ nói không thể giúp cháu được gì hết cho đến khi lên bảy, vì đến tuổi đó trẻ con mới kiểm soát được các dây thanh âm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonoaudiologia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.