flutuar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flutuar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flutuar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ flutuar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flutuar
nổiverb Mas na prática, eu ficaria de cara na água, flutuando na piscina. Khi luyện tập, tôi úp mặt xuống, thả nổi trên hồ bơi. |
Xem thêm ví dụ
Dois pescadores viram o veado a flutuar no rio. Hai ngư dân đã thấy hươu trôi trên sông. |
Também não dá para flutuar muito tempo com meio navio. Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu. |
Mas, depois de bebermos o café da manhã, o fígado pode usar o recetor olfativo para detetar quimicamente a carga na concentração de um químico a flutuar na corrente sanguínea. Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
Mas, mesmo que só pudéssemos flutuar a uns metros acima do solo, e a mover-nos a passo de caracol, é uma capacidade fixe que eu gostaria de ter. E vocês? Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không? |
" Oh, deixe-a flutuar ali. " Ôi, hãy để yên cho nó. |
Partindo do princípio que podíamos flutuar e tínhamos velocidade para nos deslocarmos com eficácia, analisemos a altura do voo. Bây giờ, giả sử bạn đã có khả năng thả nổi và tốc độ để di chuyển một cách hiệu quả, hãy thảo luận về độ cao của chuyến bay của bạn. |
♪ Porque aqui estou eu a flutuar em torno da minha lata. Tôi đang lơ lửng trong cái hộp thiết của mình. |
Quando começar a flutuar, faça-te pequena. Khi em bay được hãy thu nhỏ người lại. |
Temos sorte por ainda flutuar-mos. Còn nổi được là may đấy. |
A flutuar, sem peso. Thả lỏng cơ thể. |
Mesmo mortos eles cumprirão seu dever fazendo nossa balsa flutuar melhor. Kể cả khi đã chết, họ vẫ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ giữ con tàu của chúng tôi không bị chìm. |
No fim parece Júpiter a flutuar no prato. Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy. |
Cheguei a ver cadáveres a flutuar rio abaixo. Và tôi đã nhìn thấy xác họ nổi trên sông. |
Ela bebeu um bocado do batido e, quando deitou o resto da cerveja na taça de gelado, apareceu a flutuar à superfície do copo um caracol em decomposição. Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia. |
Fiquei ali a flutuar à espera que o coração parasse, só à espera. Và tôi cứ nổi ở đó và chờ cho tim ngừng đập, chỉ chờ đợi. |
Não se pode simplesmente flutuar pelas águas da vida e confiar que a correnteza vai levá-lo aonde deseja estar um dia. Anh chị em không thể trôi nổi trên biển đời và tin tưởng rằng sóng sẽ đưa mình tới bất cứ nơi nào anh chị em hy vọng muốn đến một ngày nào đó. |
Para si, quais são as hipóteses de andarem de um lado para o outro num outro planeta vida não baseada no carbono a andar, ou flutuar ou qualquer coisa? Theo anh, anh tin tưởng như thế nào cơ hội đi bộ quanh các hành tinh khác ở những nơi cuộc sống không dựa vào carbon, đi bộ hay có nước hoặc điều gì khác? |
Este manto de gelo está parcialmente a flutuar, e está exposto ao oceano, ao calor do oceano. Vậy thì phiến băng đó chỉ đang trôi một phần và nó bị phơi bày ra trước biển, trước sức nóng đại dương |
É provável que você já os tenha visto — pontinhos prateados que parecem flutuar na sua visão periférica. Bạn có lẽ đã thấy nó—những đốm xám nhỏ mờ ảo trôi lơ lửng trước mắt bạn. |
Se encontrarmos uns balões, podemos flutuar até ao topo! Có lẽ nếu tôi tìm được vài quả bong bóng, chúng ta có thể bay lên đỉnh. |
Como esta bandeira a flutuar ao vento, em frente ao veterinário. Chẳng hạn, lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y. |
Quantos de vocês veem essa espécie de borda, com o cubo de Necker a flutuar à frente dos círculos? Bao nhiêu trong số các bạn có thể thấy cái phần viền quanh đó với một hình lập phương ở đằng trước những hình tròn? |
Ele se lembra de flutuar numa aura de luz e depois sentir uma necessidade enorme de voltar ao seu corpo. Anh ta nhớ là đã bay lên và rồi bị thôi thúc trở lại cơ thể mình. |
Os anúncios não devem flutuar ou pairar sobre o conteúdo do aplicativo. Quảng cáo không nên nổi hoặc che khuất nội dung ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flutuar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới flutuar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.