flojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lười, lười biếng, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flojo

lười

adjective noun

Soy demasiado flojo como para hacer los deberes.
Tôi lười làm bài quá.

lười biếng

adjective

Algunos personas dicen que los pobres son unos gorrones flojos
Một số người tin rằng người nghèo là kẻ ăn bám lười biếng

rộng

adjective

Me encanta ponerme ropa floja para relajarme.
Tôi không thích gì hơn là mấy bộ đồ rộng thùng thình, và dễ thư giãn đâu.

Xem thêm ví dụ

Como un " cheque flojo ".
Đọc giống như là " loose check ".
Doug dejó implícito que ella es floja físicamente.
Nhưng điều Doug ngụ ý là nó khá yếu.
Flojo y arrogante.
Lười biếng, ngạo mạn.
" Un día la floja mariquita quiso dormir en otro lado ".
" Rồi một ngày, chú bọ rùa muốn ngủ ở chỗ khác. "
¿No sólo eso, sino que la pobre chatarra tiene uno o dos tornillos flojos?
Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa.
Mi carrera está en la cuerda floja.
Toàn bộ sự nghiệp của tôi nằm ở đây.
El que anda sobre la cuerda floja se asegura de no poner sobre sí mismo mucha carga.
Người đi trên sợi dây treo trên cao chắc chắn không mang theo nhiều đồ vật trên mình.
Está floja.
Chết tiệt.
“El que trabaja con mano floja será persona de escasos recursos, pero la mano del diligente es lo que enriquece a uno.
“Kẻ làm việc tay biếng-nhác trở nên nghèo-hèn; còn tay kẻ siêng-năng làm cho được giàu-có.
No con el cuello tan flojo.
Cổ mềm thế này thì không.
Amigos, ¿tienen los dientes flojos?
Các bạn, các bạn có răng hư không?
Igual habéis sido unos flojos.
Có lẽ là vậy rồi.
Vamos, mis matemáticas son un poco flojas, pero esto es bastante correcto, y depende de si un cerdo mide un metro veinte o un metro cincuenta, pero os hacéis a la idea.
Nào, trình độ toán học của tôi không vững lắm, nhưng cũng khá tốt, và còn tuỳ thuộc vào việc một con lợn dài 4ft hay 5ft, nhưng bạn nắm được vấn đề rồi đấy.
Soy demasiado flojo como para hacer los deberes.
Tôi lười làm bài quá.
¿Crees que hemos sido unos flojos?
Anh cho rằng chúng tôi đã bê trễ ư?
Pensé que habían se corta floja, después de Berlín.
Tôi tưởng họ sẽ đào thải cô sau vụ Berlin.
Nos hemos convertido en zánganos lingüisticos, pronunciamos " bueno " y " malo " cada vez que somos demasiados flojos para dejar que nuestras mentes se comuniquen con creatividad y precisión.
Ta trở nên nhếch nhác trong ngôn ngữ, cứ việc thốt lên " tốt " và " xấu " bất cứ khi nào quá lười để giao tiếp một cách sáng tạo và cụ thể.
Ah Fat, no seas flojo.
A Phát, đừng có lười nhát quá
He visto que has vuelto a dejar flojo el nudo.
Tôi thấy anh bỏ cái gút nữa rồi
Según cierto informe, cruzó las cataratas del Niágara varias veces; primero en 1859, sobre una cuerda floja de 340 metros (1.100 pies) de longitud y a 50 metros (160 pies) sobre el agua.
Người ta thuật lại rằng ông đã băng ngang qua thác nước Niagara nhiều lần. Lần thứ nhất vào năm 1859, ông đi trên một dây luột dài khoảng 340 mét giăng cao 50 mét khỏi mặt nước.
Vuelvo a cazar el balón a pesar de su flojo pase justo antes de que me dé en la rodillera y digo: —Supongo.
Pha bóng lần này còn non tay hơn, tôi bắt được ngay trước khi nó chạm vào đầu gối phải tôi và nói, “Tớ đoán là có.”
Ah Fat, no seas flojo
A Phát, đừng có lười nhát quá
Está flojo.
Cái đó bị lỏng.
Este plan parece un poco flojo.
Kế hoạch này có vẻ khá sơ sài.
¿Por qué son tan flojos que no pueden mover el dedo unos centímetros para manejar mejor?
Sao mấy tên khốn này lười đến nỗi... chúng không dịch ngón tay một chút xíu... để lái xe an toàn hơn?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.