flagrante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flagrante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flagrante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ flagrante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng, rành rành, trắng trợn, hay làm om xòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flagrante
hiển nhiên(crying) |
rõ ràng(flagrant) |
rành rành(flagrant) |
trắng trợn(flagrant) |
hay làm om xòm(blatant) |
Xem thêm ví dụ
Um grande problema é a flagrante embriaguez. Một vấn đề đáng kể là nạn say rượu thật sự. |
6 O mau uso da masculinidade e da feminilidade ficou flagrantemente evidente antes do Dilúvio. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Por exemplo, alguns jovens missionários levam esse temor dos homens para o campo missionário e deixam de relatar ao presidente da missão a desobediência flagrante de um companheiro, por não desejar ofender o companheiro rebelde. Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh. |
A promoção pela qual o Presidente Brown passara dez anos esperando, orando e se preparando escorregou-lhe por entre os dedos naquele momento, por causa de uma flagrante discriminação. Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt. |
Temos de evitar ficar expostos ao “ar” do mundo de Satanás, com suas diversões vis, sua flagrante imoralidade e sua mentalidade negativa. — Efésios 2:1, 2. Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW). |
No dia seguinte, Vitória foi pelo mesmo caminho, mas mais depressa e com mais segurança numa tentativa premeditada de provocar Francis a tentar disparar novamente e, assim, ser apanhado em flagrante. Ngày hôm sau, Victoria cũng đi theo đúng lộ trình trên, mặc dù xe đi nhanh hơn và đông người hộ tống hơn, nhằm khiêu khích Francis thực hiện âm mưu lần thứ hai để vây bắt ông ta. |
Não eram tanto os fariseus como os saduceus flagrantes opositores de Jesus? Phải chăng cả người Pha-ri-si lẫn Sa-đu-sê đều chống đối Chúa Giê-su một cách trắng trợn? |
Tanto Lydia como Robert foram vítimas de flagrante violação de confiança, com conseqüências graves. Lòng tin của cả bà Lydia lẫn ông Robert đã bị vi phạm một cách đáng ngại, với hậu quả trầm trọng. |
6 Portanto, não nos surpreende que os atuais cristãos verdadeiros tenham de enfrentar flagrante deturpação, calúnia e campanhas difamatórias. 6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng. |
Ele é um Deus justo, que não ignora covardemente a desobediência flagrante. Ngài là Đức Chúa Trời chính trực, không nhu nhược bỏ qua sự bất tuân cố ý. |
Ir além dessas orientações e expor-se a pensamentos imorais, à flagrante violência ou ao espiritismo apresentados em grande parte do entretenimento do mundo não é nada sábio. Vượt qua các lời hướng dẫn này và tự đặt mình trước lối suy nghĩ vô luân, sự hung bạo trắng trợn hay ma thuật tìm thấy trong nhiều thú tiêu khiển của thế gian là điều rất thiếu khôn ngoan. |
DURANTE a Primeira Guerra Mundial, as fileiras dos do povo de Jeová haviam ficado consideravelmente reduzidas por flagrantes apostasias. Trong Thế Chiến thứ I số người trong dân Đức Giê-hô-va đã giảm đi cách đáng kể bởi nhiều sự bội đạo trắng trợn. |
Por outro lado, muitos ritos idólatras incluíam atos flagrantemente contrários à lei natural ou ao senso moral originário da consciência herdada. Theo một quan điểm khác, rất nhiều nghi thức thờ hình tượng bao gồm những hành vi hết sức trái ngược với mọi luật tự nhiên hoặc ý thức đạo đức bắt nguồn từ lương tâm. |
Um dos mais flagrantes era a eliminação do nome divino. Một trong những điều sai rõ ràng nhất là việc loại ra danh của Đức Chúa Trời. |
E falou dos africanos, dos americanos e dos asiáticos e dos europeus e de uma categoria flagrantemente racista a que chamou "Monstrosus", que incluía, praticamente, todos os povos de que não gostava, incluindo seres imaginários, como os duendes. (Risos) Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh. |
A flagrante revolta irrompeu em 66 A.D. . . . Những cuộc nổi dậy công khai bộc phát vào năm 66 công nguyên... |
Em flagrante desafio, um maioral de Israel, de nome Zinri, levou uma princesa midianita à sua tenda, para ter relações sexuais com ela. Một quan trưởng tên là Xim-ri ra mặt thách thức, dẫn một công chúa Ma-đi-an vào lều mình để ăn nằm với y thị. |
Quanto a outros, os motivos por trás de sua ignorância espiritual incluíam a falta de vontade de agradar a Deus, o preconceito, a inveja e o flagrante ódio. Còn những người khác chối bỏ Đấng Mê-si vì một số lý do, chẳng hạn họ không có ước muốn làm vui lòng Đức Chúa Trời, thành kiến, đố kỵ và ghen ghét. |
Naturalmente, ninguém deve ‘fazer solicitação’ a respeito de flagrante pecado, que claramente está sendo praticado de forma impenitente por alguém que se associava com a congregação cristã. Dĩ nhiên, không ai nên “cầu-xin” cho một người từng kết hợp với hội thánh nhưng đã phạm tội trắng trợn và không ăn năn. |
Em flagrante. Chuẩn lắm. |
(Gênesis 1:21; 2:7) Trata-se aqui dum flagrante erro científico da Bíblia? Đây có phải là lỗi lầm rõ ràng của Kinh-thánh về phương diện khoa học không? |
(Levítico 19:15) Desrespeitando essa lei, essas autoridades haviam criado seus próprios “regulamentos prejudiciais”, legitimando assim o roubo flagrante da mais cruel espécie — extorquir os escassos bens de viúvas e de órfãos. (Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi. |
(1 Pedro 1:15, 16) Reforçando o que já fora publicado anteriormente, A Sentinela (na época chamada A Atalaia), em 1941 e depois, mostrou repetidas vezes que seria flagrantemente impróprio pregar a outros, e depois, em outras ocasiões, entregar-se a condutas tais como a fornicação ou o adultério. Xác nhận những điều đã được in trước đó, Tháp Canh kể từ năm 1941, nhiều lần cho thấy rằng hễ người nào rao giảng cho người khác, rồi vào những lúc nọ lại thực hành tội lỗi như tà dâm hoặc ngoại tình, thì điều đó là hết sức sai lầm (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3; Hê-bơ-rơ 13:4). |
Em vez disso, puniu os transgressores flagrantes, mas foi misericordioso com a nação delinquente como um todo. Thay vì thế, Ngài trừng phạt đích đáng những kẻ ngang nhiên vi phạm Luật Pháp nhưng mở rộng lòng thương xót đối với dân tộc khó trị nói chung này. |
O Director quer apanhá-lo em flagrante a fazer uma entrega. Giám đốc muốn anh ta hành động cầm chân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flagrante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới flagrante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.