filipina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filipina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filipina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ filipina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng Tagalog, người Phi-líp-pin, trò cuộc hạnh, xem philippin, quả hạnh sinh đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filipina
tiếng Tagalog(Filipino) |
người Phi-líp-pin(Filipino) |
trò cuộc hạnh
|
xem philippin
|
quả hạnh sinh đôi
|
Xem thêm ví dụ
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época. Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu. |
Porque pareces ¡ un Filipino premenstrual! Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh! |
Filipino Tiếng Philipin |
Nací el 29 de julio de 1929 y crecí en un pueblo de la provincia de Bulacán, en Filipinas. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
En el breve período de 53 años, la Iglesia ha alcanzado asombrosa fortaleza y crecimiento en las Filipinas, que se conocen como la “Perla del Oriente”. Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
La Batalla de Mindoro fue una batalla de la Segunda Guerra Mundial, parte de la Campaña de Filipinas de 1944-45, entre las fuerzas de los Estados Unidos y el Imperio del Japón en la isla de Mindoro, en las Filipinas, entre el 13 y el 16 de diciembre de 1944. Trận Mindoro là trận đánh diễn ra giữa lực lượng Hoa Kỳ và Đế quốc Nhật Bản tại hòn đảo Mindoro phía Bắc Philippines từ 13 đến 16 tháng 12-1944. |
Durante su estancia en las Filipinas aprende a volar, aunque nunca fue calificado como piloto militar. Ông cũng học bay mặc dù ông chưa bao giờ được xếp loại là một phi công quân sự. |
Durante este periodo, el presidente Quezón concedió a MacArthur la Estrella de Conducta Distinguida Filipina. Trong thời gian đó, Tổng thống Quezon trao tặng MacArthur Huân chương Bội tinh Philippines (Philippine Distinguished Conduct Star). |
El yipni es el modo más barato de viajar en las Filipinas. Jeepney là phương tiện phổ biến nhất của giao thông công cộng tại Philippines. |
Desde 1565 hasta 1821 la Capitanía General de las Filipinas dependió del Virreinato de la Nueva España con sede en la Ciudad de México y después de la Guerra de Independencia de México, se administró directamente desde Madrid. Từ năm 1565 đến năm 1821, Philippines được quản lý với địa vị là một lãnh thổ của Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha và sau Chiến tranh độc lập Mexico thì được quản lý trực tiếp từ Madrid. |
Y luego decidimos apelar a la religión porque en Filipinas la Iglesia Católica era muy fuerte y los tailandeses eran budistas. Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo. |
Miss Tierra 2014 Jamie Herrell Filipinas Filipinas. Hoa hậu Trái Đất 2014 là Jamie Herrell đến từ Philippines. |
Permítanme concluir con el relato de una viuda de 73 años a la que conocimos en el viaje a Filipinas: Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines: |
En 1956, el hermano Nathan Knorr visitó Filipinas, y a mí me pusieron a cargo de las relaciones públicas de la asamblea nacional. Vào năm 1956, khi anh Nathan Knorr đến thăm, tôi được giao việc phụ trách quan hệ công chúng tại hội nghị toàn quốc. |
Vi ejemplos de ello en las Filipinas. Tôi đã chứng kiến những ví dụ của trường hợp này ở Phi Luật Tân. |
Así, por ejemplo, cuando se informó en este sitio web que 800 estudiantes estaban en riesgo debido a que las reparaciones en las escuelas se habían detenido debido a la corrupción, el Departamento de Educación de Filipinas tomó medidas rápidas. Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng. |
¿Cómo pudo una mujer de Filipinas dejar el alcohol y mejorar su vida de familia? Điều gì đã giúp một phụ nữ ở Philippines thoát khỏi xiềng xích của rượu và cải thiện đời sống gia đình? |
A los hermanos filipinos les encantó que durante el discurso público el hermano Franz llevara puesto el vestido tradicional de Filipinas, el barong tagalog. Các anh địa phương rất vui khi thấy anh Franz mặc áo barong Tagalog, trang phục truyền thống của người Philippines, khi anh làm bài giảng công cộng. |
No obstante, sus efectos en Filipinas no resultaron tan graves como para algunos de sus vecinos asiáticos. Tuy nhiên, quy mô tác động ban đầu không trầm trọng như một số quốc gia láng giềng châu Á khác. |
Hinckley (1910–2008) dedicó el Templo de Manila, Filipinas, en septiembre de 1984. Hinckley (1910–2008) đã làm lễ cung hiến Đền Thờ Manila Philippines vào tháng Chín năm 1984. |
Servir en Betel me ha dado la oportunidad de ver cuánto ha crecido la obra teocrática en Filipinas. Khi làm việc tại Bê-tên, tôi có đặc ân được chứng kiến sự phát triển nổi bật về thiêng liêng ở Philippines. |
Solía hacer esto para sacarle las pagas a los marineros en las Filipinas, ¿de acuerdo? Bố từng làm trò ẩu đả này để kiếm chút tiền về nước từ Phillipines, được chứ? |
Close, Soledad y Puzzle of My Heart fueron lanzados en Filipinas. Close, Soledad và Puzzle of My Heart đã phát trên sóng truyền thanh Philippines. |
Después de diez años, muchos de los tapones Japoneses se encuentran en lo que llamamos la Parche de Basura del Este mientras que los nuestros contaminan a las Filipinas. Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác. |
A finales de diciembre de 1941, apoyó con su artillería el desembarco de tropas en el Golfo de Lingayen en Luzón, Filipinas. Vào cuối tháng 12 năm 1941, nó bắn pháo hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên vịnh Lingayen trên đảo Luzon tại Philippines. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filipina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới filipina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.