filão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ filão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lớp, tầng, tĩnh mạch, 靜脈, địa tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filão
lớp(stratum) |
tầng(stratum) |
tĩnh mạch(vein) |
靜脈(vein) |
địa tầng(stratum) |
Xem thêm ví dụ
Cheirava tão mal e estava tão deprimida como todos os outros na fila. Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng. |
Pra começar um retrato, vai ter que entrar na fila. Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. |
O meu contacto no gabinete do Procurador arranjou-nos lugares na fila da frente para uma injecção letal. Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa. |
Mande seus homens ficarem atrás de mim em fila única. Kêu lính của anh đi phía sau tôi thành hàng một. |
A razão por que aquelas pessoas compraram um iPhone nas primeiras seis horas, ficaram na fila durante seis horas, foi por causa daquilo em que acreditam sobre o mundo e de como querem que toda a gente as veja. Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
Façam uma fila em frente das luzes. Xếp thành một hàng bên phải, dưới ánh đèn. |
Nas partes dos EUA que contém as cidades modernas de Cleveland, Detroit, Nova Iorque, na fila mais ao norte essa é a diferença entre um dia bonito e 1,6 km de gelo sobre sua cabeça. Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu. |
A fila é ali. Xếp hàng ở đằng kia |
Mas, querida, é a primeira fila! Nhưng cưng à, đấy là giải chuyên nghiệp! |
Menos dramáticos, porém bem mais comuns, são os casos de ânimos exaltados e palavras ásperas suscitados por filas lentas, ligações intermináveis de telemarketing ou filhos que relutam em atender a nossas instruções. Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta. |
O povo da areia sempre andam em fila para esconder o seu número. Người Sand luôn luôn đi từng hàng riêng... để giấu số người của họ. |
O maior filão do mundo. Mỏ quặng lớn nhất thế giới. |
Um deles relatou que algumas irmãs cristãs ficaram pensando se deveriam deixar de participar na pregação naquele dia e entrar na fila para receber a esperada ajuda do governo. Một giám thị báo cáo rằng vài chị phân vân, không biết có nên ngưng rao giảng ngày hôm ấy để xếp hàng đợi hàng cứu trợ của chính phủ hay không. |
E, visto que todos compram presentes ao mesmo tempo, torna-se muito desagradável ter de enfrentar multidões e longas filas para fazer as compras de Natal. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Sim, mas estava longe na fila de espera. Có, nhưng không nằm đầu danh sách. |
Se você melhorar até lá, junte-se à fila e continue subindo. Nếu lúc ấy anh ổn hơn thì sẽ đi với những người khác và lên tiếp nhé. |
porque, nos últimos 12 anos, tenho-me sentado na primeira fila, a ouvir centenas de incríveis oradores TED, como estes. vì suốt 12 năm qua, tôi đã có chỗ ngồi thuận lợi, lắng nghe hàng trăm diễn giả bậc thầy của TED, như những người này. |
Bem, pode entrar na fila de espera. Đúng, nhưng nó phải có số mạng. |
Eu era o primeiro da fila até a bolinha de pêlos nascer. Ồ, ta đã làm như thế đấy chứ, cho đến khi thằng bé với cái chỏm tóc ra đời. |
Fila de LPD & remota Hàng đợi LPD từ & xa |
[Parem agora o vídeo para resolverem sozinhos] [Reposta em: 3] [Resposta em: 2] [Resposta em: 1] O segredo está na última pessoa na fila, que pode ver os chapéus de todos, e pode usar as palavras "branco" ou "preto" para comunicar qualquer informação codificada. Trả lời trong: 3 Trả lời trong: 2 Trả lời trong: 1 Điểm mấu chốt nằm ở người cuối hàng người có thể thấy được tất cả mũ của người khác và nói "trắng" hoặc "đen" để trao đổi một vài mật mã. |
Não há fila para a água na noite da Lua Branca. Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch. |
Pões-te na fila. Anh phải cùng hàng ngũ. |
Muitos de vocês nas primeiras filas também o têm debaixo das vossas cadeiras. Rất nhiều người ở hàng ghế đầu có tờ báo này giấu dưới ghế. |
Foto de capilares com glóbulos vermelhos em fila indiana Hình mao mạch, các hồng cầu đi theo hàng một |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới filão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.