filadélfia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filadélfia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filadélfia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ filadélfia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là philadelphia, Philadelphia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filadélfia

philadelphia

Já lhe disse que nunca estive em Filadélfia.
Tôi đã nói rồi, tôi chưa bao giờ tới Philadelphia.

Philadelphia

proper (Philadelphia, Pennsylvania)

Já lhe disse que nunca estive em Filadélfia.
Tôi đã nói rồi, tôi chưa bao giờ tới Philadelphia.

Xem thêm ví dụ

Filadélfia vai arder Nas chamas da condenação
Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa.
Você representa alguém na Filadélfia?
Cô đang tuyển chọn người nào đó ở Philadelphia à?
Jesus disse à congregação fiel de Filadélfia: “Conheço as tuas ações — eis que tenho posto diante de ti uma porta aberta, a qual ninguém pode fechar.” — Revelação 3:8.
Giê-su đã nói với hội-thánh trung-thành ở Phi-la-đen-phi như sau: “Ta biết công việc ngươi; nầy, ta đã mở trước mặt ngươi một cái cửa không ai đóng được” (Khải-huyền 3:8).
Entre as amizades que fiz na Filadélfia estava uma jovem irmã chamada Geraldine White — Gerri, como passei a chamá-la.
Trong số những người bạn ở Philadelphia có một chị trẻ tên là Geraldine White, tôi thường gọi chị là Gerri.
Depois estive na jaula dos macacos no zoo de Filadélfia
Rồi tôi ở trong cái chuồng khỉ ở Sở thú Philadelphia
Eles são uma grande parte dos eleitores de Filadélfia.
Họ là một phần quan trọng trong nỗ lực giành phiếu của anh ta ở Philly.
Enquanto isto, a segunda força britânica, cuja missão original era avançar ao longo do Rio Hudson para encontrar-se com Burgoyne, foi ao invés disto para Filadélfia, numa tentativa mal sucedida de capturar a capital americana.
Trong lúc đó, quân đội Anh đáng lẽ phải tiến lên Hudson để gặp Burgoyne, nhưng lại tiến đến Philadelphia trong một nỗ lực kết thúc chiến tranh bằng cách chiếm giữ "thủ đô" của người Mỹ.
A Filadélfia é uma das cidades mais antigas deste país.
Philadelphia là một trong những thành phố cổ nhất.
William Barton Rogers (Filadélfia, 7 de dezembro de 1804 — 30 de maio de 1882) é mais conhecido por ter estabelecido, defendido e incorporado os princípios de fundação do Instituto de Tecnologia de Massachusetts (MIT) em 1861.
William Barton Rogers (7 tháng 12 năm 1804 – 30 tháng 5 năm 1882) được biết đến vì những đóng góp cho việc thiết lập những nguyên tắc nền tảng, cống hiến và tổ chức Viện công nghệ Massachusetts (MIT) năm 1861.
Quando trabalhou num clube da Filadélfia, para ganhar dinheiro, tornou-se ciente da sua habilidade para fazer as pessoas rirem.
Khi bắt đầu phục vụ tại một quán rượu ở Philadelphia để kiếm tiền, ông nhận biết khả năng hài hước của mình.
Kevin Carroll cresceu em circunstâncias extremamente difíceis: mãe alcoólatra, pai ausente, parte antiga de Filadélfia, negro, teve de tomar conta do irmão mais novo.
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.
Atualização das cinco horas na Filadélfia.
Bản tin 5 giờ từ Philly.
E há apenas alguns dias, milhares de jovens realizaram uma celebração que antecedeu a dedicação do Templo de Filadélfia Pensilvânia.
Và cách đây chỉ vài ngày, hàng ngàn người trẻ tuổi đã trình diễn trong một buổi lễ ăn mừng trước lễ cung hiến Đền Thờ Philadelphia Pennsylvania.
Mas acabei por chegar a Filadélfia e receber a minha medalha.
Nhưng rồi tôi cũng đến được Philadenphia để nhận huy chương dành cho tôi.
A Convenção de Filadélfia (também conhecida como a Convenção Constitucional, a Convenção Federal e a Grande Convenção de Philadélfia) foi uma reunião entre os dias 25 de maio e 17 de setembro de 1787, para resolver os problemas dos Estados Unidos da América, após a independência do Reino Unido da Grã-Bretanha.
Hội nghị Hiến pháp của Hoa Kỳ (tiếng Anh: Constitutional Convention hay còn được biết đến với tên gọi Philadelphia Convention, Federal Convention hay Grand Convention at Philadelphia) diễn ra từ ngày 25 tháng 5 đến 17 tháng 9 năm 1787 để bàn cách xử lý các vấn đề tại Hoa Kỳ sau khi độc lập khỏi Đế quốc Anh.
Também partilhou connosco um documento único, a etiqueta de remessa que enviara as retinas de Washington DC para Filadélfia.
Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia.
Money in the Bank (2013) foi um evento em pay-per-view de luta profissional produzido pela WWE, que ocorreu em 14 de julho de 2013, no Wells Fargo Center em Filadélfia, Pensilvânia.
Money in the Bank (2013) là một sự kiện pay-per-view (PPV) đấu vật chuyên nghiệp sản xuất bởi WWE, diễn ra ngày 14 tháng 7 năm 2013 tại Wells Fargo Center ở Philadelphia, Pennsylvania.
Grant, juntamente com sua esposa, escolheu viajar de última hora para a Filadélfia em vez de assistir a peça.
Đến phút chót, thay vì đi xem kịch, Grant cùng vợ đến Philadelphia.
Isso foi para me lembrar de chamar a Filadélfia.
Cái này nhắc chú gọi điện thoại về Philadelphia.
Já lhe disse que nunca estive em Filadélfia.
Tôi đã nói rồi, tôi chưa bao giờ tới Philadelphia.
Christopher, de Filadélfia, E.U.A., regularmente são internados bebês por “deficiência de desenvolvimento”.
Christopher tại Philadelphia thường có nhiều trẻ nít được điều trị về thứ bệnh “không lớn lên”.
Em Junho, Cornwallis recebeu ordens de Londres para ir para Chesapeake Bay, e para supervisionar a construção de um porto, que serviria para apoiar um ataque a Filadélfia.
Tháng 6, Cornwallis nhận được lệnh từ London, tới vịnh Chesapeake giám sát việc xây dựng cảng và chuẩn bị cho cuộc tấn công vào Philadelphia.
Por causa disso, atualmente todo mundo na Filadélfia odeia T.O. mais do que qualquer outra pessoa no planeta
Vì chuyện này nên hiện tại mọi người ở Philadelphia ghét T.O. hơn bất kỳ ai trên hành tinh này.
Departamento de Polícia da Filadélfia
Cảnh sát Philadelphia đây!
A que está em Filadélfia, não a que foi para o Paraíso.
Tôi muốn nói cái người ở Philadelphia, không phải cái người đã bay lên thiên đường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filadélfia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.