fecundidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fecundidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecundidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fecundidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính màu mỡ, tính phong phú, năng suất, khả năng sinh sản, sự dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fecundidad
tính màu mỡ
|
tính phong phú
|
năng suất(productiveness) |
khả năng sinh sản(fertility) |
sự dồi dào
|
Xem thêm ví dụ
Las maldiciones y bendiciones tradicionales invocaron enfermedad o fecundidad entre los animales, y los buenos tratos requerían que una persona preguntara primero sobre la salud del ganado del hombre cuando lo saluda y sólo después preguntar sobre los aspectos de su vida. Những lời nguyền rủa và chúc phúc truyền thống đều liên quan tới bệnh dịch hay một sự mắn đẻ của các loài gia súc, và cách xử sự tốt là một người đầu tiên hỏi về sức khoẻ của gia súc của một người khác khi chào đón anh ta và chỉ sau đó mới hỏi về cuộc sống của nhau. |
Según lo planteamos en el capítulo anterior, estas propiedades son longevidad, fecundidad y fidelidad en la copia. Theo như chương trước, các đặc điểm đấy chính là tuổi thọ, mức độ sinh sản và tính chính xác khi sao chép. |
En aquellos tiempos se creía que este fruto favorecía la fecundidad. Trái này được cho là có chức năng giúp thụ thai. |
Es el principio de la plenitud y la fecundidad o la gran cadena de existir, que la realidad es lo más completa posible. Đó là nguyên tắc của sự phong phú hay màu mỡ, hay một chuỗi tạo vật, rằng thực tại là đầy đủ nhất có thể. |
La Ártemis efesia era una diosa de la fecundidad. Nữ Thần Đi-anh của Ê-phê-sô là Nữ Thần của sự sinh sản. |
Istar era la diosa principal del panteón babilonio, idéntica a Inanna, diosa sumeria de la fecundidad. Ishtar là Nữ Thần chính trong các thần của dân tộc Ba-by-lôn và giống hệt Nữ Thần sinh sản Innanna của dân Sumer. |
La segunda fue la tetralogía que denominó Los cuatro evangelios, formada por Fecundidad (1899), Trabajo (1901), Verdad (1903)y la inconclusa Justicia. Sau Ba thành phố là Bốn chân lý (Les Quatre Évangiles) gồm Fécondité (1899), Travail (1900), Vérité (1902) và cuốn tiểu thuyết chưa kịp hoàn thành Justice. |
Al igual que en el caso de los genes, la fecundidad es mucho más importante que la longevidad de determinadas copias. Cũng như trong trường hợp các gen, độ mắn đẻ quan trọng hơn nhiều so với tính trường thọ của mỗi bản sao cụ thể nào. |
No es virginidad, es fecundidad, es plenitud, son jardines regados por arroyos en constante flujo. Không phải là nơi của sự tinh khôi, mà là chốn phồn thực, màu mỡ, sung túc, là những khu vườn được tưới mát bởi những dòng suối róc rách. |
Una excepción es la población de los Estados Unidos, que se espera que aumente en un 44% entre 2008 y 2050. En 2000-2005, la fecundidad mundial promedio fue de 2,65 niños por mujer, aproximadamente la mitad del nivel en 1950-1955 (5 niños por mujer). Giai đoạn 2000-2005, tỷ suất sinh trung bình của thế giới là 2.65 trẻ em trên mỗi phụ nữ, khoảng bằng nửa mức giai đoạn 1950-1955 (5 trẻ em trên mỗi phụ nữ). |
Creían que sus aguas tenían el poder de la fecundidad e incluso de prolongar la vida. Họ tin rằng nước sông có quyền lực để cho người ta sinh sản nhiều và ngay cả giúp kéo dài tuổi thọ. |
Si el recurso no puede sustentar a ambas poblaciones entonces se reduce la fecundidad, el crecimiento o la supervivencia de al menos una de las especies. Nếu tài nguyên không thể hỗ trợ cả hai quần thể cho việc, tăng trưởng, hoặc sống sót có thể dẫn đến ít nhất một loài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecundidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fecundidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.