farmacia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farmacia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmacia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ farmacia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dược khoa, khoa bào chế, Dược học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farmacia
dược khoanoun (Una tienda donde se hacen y se venden medicinas.) |
khoa bào chếnoun (Una tienda donde se hacen y se venden medicinas.) |
Dược họcnoun (ciencia de la preparación, conservación, presentación y dispensación de medicamentos) |
Xem thêm ví dụ
La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en el Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport y figuran en el repositorio online especializado. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
Hace 6 meses, trabajaba en una farmacia en Pittsburgh. 6 tháng trước tôi chỉ là nhân viên cửa hàng ở Pittsburgh. |
Siete mil personas mueren al año por metidas de pata de farmacia. 7 ngàn người chết mỗi năm vì thuốc lởm. |
Google permite la promoción de farmacias online si tienen la licencia otorgada por el Instituto Alemán de Documentación e Información Médica (DIMDI) y no promocionan medicamentos con receta en sus anuncios ni en sus páginas de destino. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
Google no permite la promoción de farmacias online en otros países. Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến ở các quốc gia khác. |
KENICHI, un caballero de mediana edad, acudió a una farmacia en busca de un medicamento para un resfriado leve. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
Iremos a la farmacia. Chúng tôi sẽ đến nhà thuốc. |
A partir de entonces, solo se aceptarán anuncios que promocionen farmacias online si los anunciantes en cuestión están registrados en el Consejo general de farmacéuticos (GPhC, General Pharmaceutical Council) de Gran Bretaña y facilitan su número de registro. Chúng tôi sẽ không còn chấp nhận các quảng cáo quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nữa trừ khi nhà quảng cáo được đề cập đã được đăng ký với Tổng hội dược phẩm (GPhC) và cung cấp cho chúng tôi số đăng ký GPhC của họ. |
Entonces las personas con sus cupones podían obtener un mosquitero en la farmacia local. Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương. |
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en la Administración de Alimentos y Fármacos (State Food and Drug Administration, SFDA) de China y no promocionan medicamentos con receta en sus anuncios, páginas de destino y palabras clave. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này đã đăng ký với Cơ quan quản lý dược phẩm và thực phẩm quốc gia (SFDA) Trung Quốc và không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
A buscar una farmacia. Tìm hiệu thuốc. |
Solian venderla en cada mostrador en cada farmacia a través de América. Được bán rộng rãi ở các hiệu thuốc trên khắp nước Mỹ. |
Puedes estar una semana sin dormir, y luego buscaremos una farmacia. Em có thể không ngủ 1 tuần sau đó chúng ta sẽ tìm ra thuốc chữa. |
La vieja de la farmacia, mezcló nuestras tarjetas. Thẻ của chúng ta bị lộn ở cửa hàng. |
Bien, probablemente lo mantendrían en secreto hasta que consiguieran transformar un prototipo de tratamiento en un principio activo para farmacia. Chắc là họ sẽ giữ bí mật cho đến khi họ mang nguyên mẫu thuốc biến nó thành một dược phẩm hoạt tính. |
En Irlanda, Google no permite la promoción de farmacias online que ofrezcan servicios de recogida y entrega de medicamentos con receta, venta de productos no medicinales o consulta online (excepto las consultas con un médico). Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ). |
Ve a la farmacia. Hãy tới tiệm thuốc. |
En 1879 empezó a trabajar como contable en la farmacia de un tío suyo y en 1881, a los 19 años, obtuvo el título de farmacéutico. Năm 1879, ông làm việc cho hiệu y dược của ông chú, và sau đó, năm 1881, khi 19 tuổi, ông lấy bằng dược sĩ. |
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en la Oficina de Medicamentos del Ministerio de Sanidad del Gobierno de Hong Kong y no promocionan medicamentos con receta en sus anuncios, páginas de destino o palabras clave. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Văn phòng dược, Bộ y tế của Chính quyền Hồng Kông, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
Traen los medicamentos de la farmacia. Họ mang thuốc men từ hiệu thuốc. |
En 1807 Berzelius fue nombrado profesor de química y farmacia en el Instituto Karolinska. Năm 1836, ông kế vị Berzelius làm giáo sư hóa học và dược học ở Học viện Karolinska. |
Joseph y Christine, administran una farmacia que vende preservativos, dijeron, a pesar de que las agencias los proveen gratis o a bajo costo y tienen campañas de marketing acordes, sus clientes no compran las versiones de marca. Joseph và Christine, điều hành một nhà thuốc nơi họ bán nhiều loại bao cao su, cho biết rằng bất chấp sự việc các cơ quan hỗ trợ cung cấp bao cao su giá rẻ hoặc miễn phí, và họ cũng có những chiến dịch tiếp thị đi kèm với các loại bao cao su này, nhưng khách hàng vẫn không mua các loại có thương hiệu. |
Cuando era un joven diácono, su familia se mudó a Elko, Nevada, donde, después de la escuela, trabajaba en la farmacia de su padre. Khi ông còn là một thầy trợ tế trẻ tuổi, gia đình của ông dọn đến Elko, Nevada, nơi ông đã dành thời gian sau giờ học để làm việc tại hiệu thuốc của cha mình. |
El municipio cuenta con farmacias de cadena. Thành phố có một số cửa hàng bách hóa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmacia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới farmacia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.