fallecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fallecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fallecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chết, sự chết, cái chết, tử vong, thần chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fallecimiento
chết(death) |
sự chết(decease) |
cái chết(death) |
tử vong(death) |
thần chết(death) |
Xem thêm ví dụ
Después del fallecimiento de Mary en 1987, me casé con Bettina, una viuda a quien Mary y yo habíamos conocido por muchos años. Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm. |
Cuarenta y cinco años después del fallecimiento de Julio César nació en Belén un niño llamado Jesús. Chỉ 45 năm sau khi Sê-sa Julius qua đời, một bé trai tên là Giê-su được sinh ra tại thành Bết-lê-hem. |
Ante los dolorosos fallecimientos de Bayley y su bebé, la familia de Fernando no tenía consuelo. Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. |
Su fallecimiento me ha puesto en una especie de dilema. Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử. |
A muchos les afectó profundamente el fallecimiento del hermano Russell en 1916, cuando apenas tenía 64 años de edad. Năm 1916, anh Russell qua đời khi mới 64 tuổi, khiến nhiều người trong vòng dân Đức Chúa Trời bị sốc. |
Su fallecimiento sucedió en circunstancias misteriosas. Tất cả đều biến mất trong hoàn cảnh bí ẩn. |
“Para el año 2020, las enfermedades no infecciosas provocarán en los países en vías de desarrollo 7 de cada 10 fallecimientos, mientras que actualmente ocasionan menos de la mitad.” (The Global Burden of Disease, Harvard University Press, 1996.) “Người ta nghĩ rằng đến năm 2020, cứ mười ca tử vong trong những vùng đang phát triển, thì bảy ca là do các bệnh không truyền nhiễm gây ra, so với ngày nay chưa đến năm ca”.—“The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996. |
En 1992, seis años después del fallecimiento de João, recibí otra invitación de la organización de Jehová, esta vez para que me trasladase a Franca (estado de São Paulo), donde todavía sirvo de evangelizadora de tiempo completo. Vào năm 1992, sáu năm sau khi anh João mất, tôi nhận được một lời mời khác của tổ chức Đức Giê-hô-va, lần này là dọn đến Franca, thuộc tiểu bang São Paulo, nơi tôi hiện vẫn còn phụng sự trọn thời gian. |
Desde el fallecimiento de su esposo ha sido... Từ khi chồng mất... con bé trở nên thật là... |
Sé que esto es cierto, sucedió con el fallecimiento de mi eterna compañera —Frances Beverly Johnson Monson. Tôi biết rằng điều này là có thật khi người bạn đời vĩnh cửu của tôi qua đời—Frances Beverly Johnson Monson. |
El fallecimiento de cualquier niño representa la pérdida de futuros sueños, parientes [hijos políticos y nietos] y experiencias [...] de los que aún no se ha disfrutado”. Một đứa trẻ qua đời có nghĩa là những hoài bão trong tương lai cũng mất đi, sẽ không có những mối quan hệ [dâu, rể, cháu, chắt] và trải nghiệm... mà đáng ra phải được hưởng”. |
Fue el líder del Partido Unido Democrático Cristiano Sudafricano hasta el día de su fallecimiento. Bà là chủ tịch danh dự của Đảng Cộng sản Argentina cho đến ngày bà qua đời. |
“Por consiguiente, a diferencia de lo que cree mucha gente, la mayoría de los fallecimientos relacionados con el alcohol corresponden a los propios conductores ebrios”, señala un informe del Instituto Nacional de la Salud y de la Investigación Médica, de Francia. Báo cáo của Viện Nghiên Cứu Quốc Gia về Y Tế và Sức Khỏe của Pháp ghi nhận: “Ngược lại với những gì người ta thường nghĩ, đa số trường hợp tử vong có liên quan đến rượu là của chính những người lái xe khi say”. |
Un joven padre se enteró hace poco del fallecimiento de su extraordinaria maestra de segundo grado. Một người cha trẻ tuổi mới đây biết được sự qua đời của cô giáo dạy lớp hai của ông, cô giáo ấy rất phi thường. |
El presidente Faust preparó este artículo en los meses anteriores a su fallecimiento, que tuvo lugar el 10 de agosto de 2007. Chủ Tịch Faust đã chuẩn bị bài này nhiều tháng trước khi ông qua đời ngày 10 tháng Tám năm 2007. |
El matrimonio duró hasta el fallecimiento de él. Cuộc hôn nhân này kéo dài đến khi ông qua đời. |
Aunque muy apenados por su fallecimiento, su hijo Masami y otros miembros de la familia estaban resueltos a llevar el caso a su término en conformidad con los deseos de Misae. Dù rất đau buồn về cái chết của bà, con trai bà là Masami và các thân nhân khác đã nhất quyết lo cho vụ kiện được giải quyết xong, phù hợp với nguyện vọng của bà. |
17 “En abril de 1973 usted escribió a mi madre para consolarla por el fallecimiento de mi padre. 17 “Vào tháng 4-1973, chị có viết thư cho mẹ em để an ủi mẹ sau khi ba em qua đời. |
El Imperio romano permaneció bajo el mando de un único emperador hasta el fallecimiento de Teodosio I, acaecido el 17 de enero del año 395. Đế Quốc La Mã tiếp tục dưới sự cai trị của một hoàng đế đơn độc cho tới khi Hoàng Đế Theodosius I chết vào ngày 17 tháng 1 năm 395 CN. |
“Nos unimos al resto del mundo que lamenta el fallecimiento del Papa Juan Pablo II, un extraordinario hombre de fe, de visión y de gran inteligencia, cuyos actos valerosos han enternecido a la humanidad en aspectos que se harán sentir en las generaciones por venir. “Chúng tôi cùng với mọi người khắp nơi trên thế giới thương tiếc sự qua đời của Đức Giáo Hoàng John Paul II, một người phi thường có đức tin, viễn ảnh, và tài trí, mà những hành động can đảm của ông đã làm cảm động thế giới trong nhiều phương diện mà sẽ được cảm thấy trong nhiều thế hệ mai sau. |
Las anteriores previsiones de fallecimientos oscilaban entre 15.000 y 30.000. Trước đây người ta thường dự đoán số người tử vong từ 15.000 đến 30.000 người. |
Un informe reveló que en París el 60% de los fallecimientos de los hombres entre 25 y 44 años dedicados al periodismo, el arte y el entretenimiento se debieron al sida. Một báo cáo cho biết rằng trong số những người đàn ông ở Ba Lê, từ 25 đến 44 tuổi trong ngành báo chí, nghệ thuật và văn nghệ đã chết, thì sáu mươi phần trăm chết vì bệnh liệt kháng. |
En vez de recibir noticias tristes de fallecimientos, recibiremos noticias gozosas de personas que habrán resucitado. Thay vì nghe những thông báo đau buồn là có người chết, sẽ có những tin vui cho biết về những người đã được sống lại. |
El fallecimiento de su padre en el mar supuso un duro golpe para su fe, ya por entonces muy débil. Việc cha ông mất trên biển giáng một đòn chí tử nơi đức tin của ông, lúc đó đã rất yếu rồi. |
Posteriormente, cuarenta días después del fallecimiento del ser querido, los familiares y amigos celebran la ascensión de su alma al cielo. Rồi 40 ngày sau, gia đình và bạn bè làm lễ linh hồn thăng thiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fallecimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.