falador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ba hoa, hay nói, cởi mở, người ba hoa, hay nói chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falador
ba hoa(loquacious) |
hay nói(talkative) |
cởi mở(communicative) |
người ba hoa(chatterbox) |
hay nói chuyện(talkative) |
Xem thêm ví dụ
Meu filho Élson, sempre muito falador, estivera contando-me uma história ou outra a respeito de coisas que tinham acontecido na escola ou em casa. Con trai của tôi, Elson, luôn luôn là một đứa nói nhiều, đã kể cho tôi nghe hết câu chuyện này đến một câu chuyện khác về những điều đã xảy ra ở trường hoặc ở nhà. |
Costumas ser tão falador, John. Bình thường nói nhiều lắm cơ mà, John. |
Você está muito faladora hoje. Hôm nay chị có hứng tâm sự ghê ha. |
É um falador. Hắn nói nhiều quá. |
Ele é tipo um personagem local, um grande falador, grandes histórias... um adorável, velho lobo do mar. Hắn là người địa phương, ông biết đấy, kẻ " đao to búa lớn ", hay khoác lác một đứa con già dặn, đáng yêu của biển. |
Depois há um tipo de cadeira razoavelmente faladora e verbosa. Còn đây là một chiếc ghế khá nhiều chuyện và dài dòng. |
O Lauder é um alcoólatra falador. Rượu nói chứ đâu phải Lauder. |
Nessa altura, estava muito faladora. Lúc đó mụ nói rất nhiều. |
Cortei-lhe a morfina, por isso ele vai estar muito falador dentro de uma hora. Hắn ta vẫn chưa nói chuyện được, nhưng tôi đã cho ngắt truyền moóc-phin rồi. |
10 Pois há muitos homens rebeldes, faladores fúteis e enganadores, especialmente os que se apegam à circuncisão. 10 Thật thế, có nhiều người phản nghịch, nói những chuyện vô bổ, lừa gạt, nhất là những người khăng khăng giữ phép cắt bì. |
Talvez não fosse tão inteligente, mas era pelo menos tão falador quanto eles. Có thể tôi không thông minh bằng, nhưng ít ra cũng nói được nhiều như vậy. |
És muito falador. Cậu là người nói nhiều. |
Estás muito faladora hoje, Victoria. Hôm nay cô nói nhiều quá đấy, Victoria. |
Outro falador. Chúng ta có một kẻ lắm lời khác. |
Com você e o velho falador são dez. Anh và lão già lớn tiếng kia nữa là mười. |
Ele é falador. Cậu ta lắm lời. |
Aquele falador? Cái túi khí đó? |
Quis pôr esse falador em seu lugar e Cho tên to mồm đó một bài học. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.