facilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ facilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ, giúp, trợ giúp, làm nhẹ bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facilitar
giúp đỡ(relieve) |
hỗ trợ(support) |
giúp(help) |
trợ giúp(help) |
làm nhẹ bớt(to alleviate) |
Xem thêm ví dụ
Lembre-se de que as ferramentas do Google foram criadas para facilitar a conformidade e não livram os editores das suas obrigações legais. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Você pode adicionar sua Caixa de entrada aos favoritos para facilitar o acesso ao e-mail off-line. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
É evidente que Áquila e Priscila tiveram prazer em fazer o que estava ao seu alcance para facilitar o serviço missionário de Paulo. Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn. |
Para facilitar a navegação passo a passo até onde você quer ir, use o app do Google Maps. Để dò đường từng chặng tới các địa điểm một cách dễ dàng, hãy sử dụng ứng dụng Google Maps. |
Recomendamos usar um computador para facilitar o processo. Bạn nên sử dụng máy tính để dễ dàng thao tác nhất. |
Para facilitar a memorização das tradições orais, cada regra ou tradição era reduzida a uma frase breve e concisa. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
Para facilitar o uso, é possível criar tags de anúncio a partir de vários lugares na interface do Ad Manager, dependendo do tipo de tag que você quer gerar. Để dễ dàng sử dụng, bạn có thể tạo các thẻ quảng cáo từ nhiều vị trí trong giao diện Ad Manager, tùy thuộc vào loại thẻ mà bạn muốn tạo. |
Por fim, um site organizado e claro pode proporcionar uma experiência melhor ao usuário e facilitar a compra ou o contato com você. Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn. |
Lembre-se de que as ferramentas do Google foram criadas para facilitar a conformidade e não livram os editores das obrigações legais. Bạn nên lưu ý rằng các công cụ của Google được thiết kế để giúp bạn dễ dàng tuân thủ GDPR và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Para facilitar a digestão rápida, protomamíferos evoluíram a mastigação e dentes especializados que auxiliavam na mastigação. Để làm thuận lợi cho việc tiêu hóa nhanh, các động vật dạng thú đã tiến hóa để có cơ chế nhai và các răng chuyên biệt hóa cho việc nhai. |
(Hebreus 13:7, 17) Também poderá facilitar para que eles, se puderem, façam mais do que se espera, por vontade própria e não à força. — Mateus 5:41. (Hê-bơ-rơ 13:7, 17) Nếu điều kiện cho phép, thậm chí họ sẽ sẵn sàng và vui vẻ làm hơn cả những gì bạn yêu cầu.—Ma-thi-ơ 5:41. |
Pode facilitar essa conversa? Cháu sẽ tạo điều kiện cho cuộc trò chuyện đó chứ? |
Estás a facilitar. Chỉ là, cậu biết đó, cậu bị tình yêu chi phối rồi. |
O companheirismo com os que têm metas teocráticas pode facilitar a obediência a Jeová. Kết thân với những người có mục tiêu thần quyền có thể khiến chúng ta dễ vâng phục Đức Giê-hô-va. |
O Google Ads Editor pode ajudar você a economizar tempo e facilitar as alterações em massa. Google Ads Editor có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và dễ dàng thực hiện hàng loạt nội dung thay đổi. |
Com o intuito de facilitar o desenvolvimento, foi feito o upload dos arquivos para o FTP server (ftp.funet.fi) da FUNET em setembro de 1991. Để tạo điều kiện phát triển, các tệp đã được tải lên máy chủ FTP (ftp.funet.fi) của FUNET vào tháng 9 năm 1991. |
A dança pode realmente facilitar a compreensão da ciência. Khiêu vũ thực sự có thể làm khoa học dễ hiểu hơn. |
Certa mãe ponderou: “A gente quer preencher a falta do pai por facilitar as coisas para os filhos.” Một người mẹ đơn chiếc lý luận: “Bạn muốn đền bù lại sự vắng mặt của người cha bằng cách cho con cái được thư thả”. |
“[O Templo de Nauvoo] está progredindo rapidamente; um esforço árduo está sendo realizado por todos para facilitar sua construção, e todo tipo de material está sendo trazido, e esperamos que no próximo outono vejamos o edifício concluído. “[Đền Thờ Nauvoo] đang tiến triển một cách rất nhanh chóng; có các nỗ lực vất vả từ mỗi bàn tay để góp phần vào việc xây cất đền thờ, và đủ loại vật liệu trong tình trạng tiến triển, và đến mùa thu tới thì chúng tôi trông mong thấy tòa nhà được dựng lên. |
Geralmente, os comerciantes aplicam um modelo de parcelamento para produtos sem fio de modo a facilitar a compra de dispositivos caro pelos clientes. Các sản phẩm không dây thường theo mô hình trả góp để giúp khách hàng mua thiết bị đắt tiền dễ dàng hơn. |
Este tipo está a facilitar-nos a vida. Gã này đang quá là tạo điều kiện cho chúng ta. |
Vou facilitar-te as coisas. Mọi chuyện sẽ dễ dàng hơn. |
Contudo, o mesmo desenvolvimento gradual que caracteriza o período protodinástico está presente durante todo o período pré-dinástico e as individuais "culturas" não devem ser entendidas como entidades separadas, mas divisões, como em grande parte subjetivas, utilizadas para facilitar o estudo de todo o período. Tuy nhiên, sự phát triển dần dần đặc trưng cho thời kỳ tiền triều đại hiện diện trong suốt thời kỳ tiền triều đại, và các "nền văn hóa" riêng rẽ không nên được hiểu là các thực thể riêng biệt, mà nên được hiểu là các thành phần giúp việc nghiên cứu toàn bộ thời kỳ được dễ dàng hơn. |
Para facilitar nossa busca, Jeová providenciou excelentes instrumentos de pesquisa — as oportunas revistas da verdade, A Sentinela e Despertai!, bem como outras publicações bíblicas. Để giúp chúng ta dễ tìm tòi, Đức Giê-hô-va cung cấp những công cụ xuất sắc—hai tạp chí ra đúng lúc về lẽ thật: Tháp Canh và Tỉnh Thức!, cũng như các ấn phẩm khác dựa trên Kinh Thánh. |
Para facilitar as coisas, inventei um pequeno jogo. Bây giờ, để hiểu rõ hơn, tôi nghĩ ra một trò chơi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới facilitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.