extravasar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extravasar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extravasar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ extravasar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thoát mạch, tràn ra, gỡ ràng buộc, mở, buông lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extravasar
thoát mạch(extravasate) |
tràn ra(extravasate) |
gỡ ràng buộc(unleash) |
mở(unleash) |
buông lỏng(unleash) |
Xem thêm ví dụ
(Romanos 7:16-25) Quem tem tendências homossexuais pode controlar seus pensamentos, assim como faria com a ganância, ou com o desejo de extravasar a raiva ou de cometer adultério. — 1 Coríntios 9:27; 2 Pedro 2:14, 15. Một người có thể kháng cự những ham muốn sai trái như giận dữ, ngoại tình và tham lam. Tương tự thế, một người có khuynh hướng đồng tính có thể kiểm soát những gì tâm trí mình nghĩ đến.—1 Cô-rinh-tô 9:27; 2 Phi-e-rơ 2:14, 15. |
Visto que Satanás sabe que lhe resta pouco tempo, ele fará tudo o que puder para extravasar seu ódio contra aqueles que desejam manter-se íntegros a Deus. Vì Sa-tan biết thì giờ của hắn không còn bao lâu nữa, nên hắn sẽ làm tất cả những gì hắn có thể làm để dồn cơn thịnh nộ vào những người muốn giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời (Khải-huyền 12:12). |
Alguns especialistas acreditam que chorar é uma boa forma de extravasar nossas emoções e que ter o hábito de segurar as lágrimas pode prejudicar nossa saúde. Một số chuyên gia tin rằng khóc là cách hữu hiệu để giải tỏa cảm xúc và việc thường xuyên kìm nén nước mắt có thể ảnh hưởng tai hại đến sức khỏe. |
Ao longo da história dos computadores nós temo- nos esforçado por diminuir o espaço entre nós e a informação digital, o espaço entre o nosso mundo físico e o mundo no ecrã onde a nossa imaginação pode extravasar. Trong suốt lịch sử máy tính chúng ta đã phấn đấu để rút ngắn khoảng cách giữa chúng ta và thông tin kỹ thuật số, khoảng cách giữa thế giới vật lý của chúng ta và thế giới trong màn hình nơi trí tưởng tượng của chúng ta có thể trở nên ngông cuồng. |
“Levou bastante tempo para eu extravasar meu pesar”, admitiu Elaine, acrescentando que, quando se sentia solitária, “eu costumava ir para o quarto e enterrar minha cabeça na roupa de David”. Elaine thú nhận: “Phải cần một thời gian tôi mới vơi được nỗi buồn khổ”, và chị cho biết thêm: “Khi cảm thấy cô đơn, tôi thường vào phòng ngủ, lấy quần áo của anh David trùm lên đầu”. |
Quando Angelina marcou, Harry fez uma série de piruetas para extravasar os seus sentimentos. Lúc Angelina ghi bàn, Harry đã luyện vài vòng từ cột gôn này sang cột gôn khác để xả ga vui sướng. |
É um modo de extravasar. Đó là một sự bùng nổ. |
14 Ora, Amon, vendo que o Espírito do Senhor se havia derramado de acordo com suas aorações, sobre os lamanitas, seus irmãos, que haviam sido a causa de tanta dor entre os nefitas, ou melhor, entre todo o povo de Deus, devido às suas iniquidades e suas btradições, caiu de joelhos e começou a extravasar a alma em oração e agradecimento a Deus pelo que havia feito por seus irmãos; e foi também dominado pela calegria; e assim, todos os três dcaíram por terra. 14 Giờ đây khi Am Môn nhìn thấy Thánh Linh của Chúa thể theo alời cầu nguyện của ông đã được trút xuống trên dân La Man, là đồng bào của ông, là những người đã từng gây ra biết bao nhiêu tang tóc cho dân Nê Phi, hay cho toàn thể dân của Thượng Đế cũng vì những điều bất chính và bnhững truyền thống của họ, ông bèn quỳ xuống và dâng hết tâm hồn mình lên cầu nguyện và tạ ơn Thượng Đế về những gì Ngài đã làm cho những người đồng bào của ông; rồi ông cũng được tràn ngập cniềm vui; và như vậy là cả ba người đều dngã lịm xuống đất. |
Ao longo da história dos computadores nós temo-nos esforçado por diminuir o espaço entre nós e a informação digital, o espaço entre o nosso mundo físico e o mundo no ecrã onde a nossa imaginação pode extravasar. Trong suốt lịch sử máy tính chúng ta đã phấn đấu để rút ngắn khoảng cách giữa chúng ta và thông tin kỹ thuật số, khoảng cách giữa thế giới vật lý của chúng ta và thế giới trong màn hình nơi trí tưởng tượng của chúng ta có thể trở nên ngông cuồng. |
Ele conta: “Eu o deixei entrar e comecei a extravasar minha indignação contra Deus, a Bíblia e a religião.” Anh nói: “Tôi để anh ta vào nhà và trút hết nỗi căm phẫn về Đức Chúa Trời, Kinh Thánh và tôn giáo”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extravasar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới extravasar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.