expedición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expedición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expedición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ expedición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiến dịch, vận tải, vận động, thám hiểm, Khu dã sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expedición

chiến dịch

(campaign)

vận tải

(transport)

vận động

(campaign)

thám hiểm

(expedition)

Khu dã sinh

(safari)

Xem thêm ví dụ

El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Ojalá no te equivoques con la expedición.
Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình.
La cabaña fue construida por Robert Falcon Scott y sus hombres cuando llegaron por primera vez a la Antártida en su primera expedición al Polo Sur.
Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam.
El historiador griego Heródoto ofrece ejemplos de su mal genio al relatar las expediciones militares que realizó contra Grecia.
Sử gia người Hy Lạp Herodotus ghi lại một số ví dụ trong cuộc chiến của Xerxes chống lại người Hy Lạp.
Y armé una expedición.
Tôi hoàn thành cuộc hành trình.
Suzy Amis como Lizzy Calvert: la nieta de Rose, quien la acompaña cuando ella visita a Lovett en su barco de expedición.
Suzy Amis trong vai Lizzy Calvert: cháu gái của Rose, người cùng đi với bà khi bà tới chiếc tàu của Lovett.
Fue así como organizaron una segunda expedición y llegaron hasta la desembocadura del Río San Juan.
Chuyến đi trinh sát đầu tiên của họ đã đi đến tận sông San Juan.
Después de varios intentos infructuosos, los restos fueron encontrados sobre el lecho del mar de Chukotka por una expedición rusa, Chelyuskin-70, a mediados de septiembre de 2006.
Sau một số cố gắng không thành công, chiếc tàu bị chìm này đã được xác định vị trí trên đáy biển Chukotka bởi đoàn thám hiểm Nga, Chelyuskin-70, vào giữa tháng 9 năm 2006.
Las primeras excavaciones arqueológicas modernas comenzaron en 1928 cuando el gobierno italiano de Benito Mussolini envió una expedición arqueológica a Butrinto.
Các khai quật khảo cổ hiện đại bắt đầu từ năm 1928, khi chính phủ phát xít Mussolini của Ý gửi 1 đoàn thám hiểm tới Bouthroton.
La idea de la expedición surgió después de que algunos restos de la nave estadounidense USS Jeannette, que se había hundido en la costa norte de Siberia en 1881, se descubrieran tres años más tarde frente a la costa suroccidental de Groenlandia.
Ý tưởng cho cuộc thám hiểm đã nảy sinh sau khi các vật dụng từ tàu Jeannette của Mỹ, bị chìm xuống bờ biển phía bắc của Siberia năm 1881, đã được phát hiện cách đây ba năm sau bờ biển phía tây nam đảo Greenland.
Trabajo para una pequeña organización que protege el medio ambiente y también soy guía de expediciones científicas en el hielo.
tôi dành thời gian cho một nhóm nhỏ các nhà môi trường và dẫn những nhà khoa học du hành trên băng.
En la primavera de 1911, una vez terminada la larga noche polar, las dos expediciones comenzaron su travesía al sur.
Mùa xuân năm 1911, sau khi chờ đợi qua một đêm dài ở vùng cực, cả hai đều bắt đầu hành trình đến vùng phía Nam.
Hendrik fue un inuk viajero y traductor ártico groenlandés que trabajó en las expediciones árticas estadounidenses y británicas de Elisha Kent Kane, Charles Francis Hall, Isaac Israel Hayes y George Strong Nares, entre 1853 y 1876.
Hendrik là một nhà du hành Bắc Cực và thông dịch viên, từng làm việc tại những đội thám hiểm Bắc Cực của Anh và Hoa Kỳ cùng với Elisha Kent Kane, Charles Francis Hall, Isaac Israel Hayes và George Strong Nares, từ năm 1853 tới 1876.
Las hembras producen una a tres crías cada tres años aproximadamente. Los primeros europeos que entraron en contacto con el oso pardo mexicano fueron los exploradores españoles en el siglo XVI cuando Francisco Vázquez de Coronado fue en una expedición para encontrar las Siete Ciudades de Oro.
Những người châu Âu đầu tiên tiếp xúc với gấu xám Mexico là những người chinh phục vào thế kỷ 16 khi Francisco Vásquez de Coronado đi thám hiểm để tìm Bảy thành phố vàng.
Algunos misioneros neerlandeses fueron asesinados por los aborígenes que pretendían convertir: "El catequista, Daniel Hendrickx, cuyo nombre ha sido mencionado a menudo, acompañó esta expedición al sur, por su gran conocimiento de la lengua de Formosa y su trato familiar con los nativos , presto sus servicios muy valiosos.
Một số nhà truyền giáo người Hà Lan đã bị những người nguyên trú giết chết khi đang cố cải đạo: "Giáo lý viên, Daniel Hendrickx, người mà tên đã thường xuyên được nói đến, đã đi cùng với đội viễn chinh này về phía nam, do hiểu biết rất lớn của ông về ngôn ngữ Nam Đảo Đài Loan và cũng vì ông có quan hệ hữu hảo với dân bản xứ, sự phục vụ của ông có giá trị rất lớn.
Los espías de Saladino le informaron de que los cruzados planeaban una expedición en Siria.
Trinh sát của Saladin báo cáo với ông rằng quân Thập tự chinh đang lập kế hoạch cho một cuộc tấn công vào Syria.
Saif, hijo de Mard-Karib, que había acompañado a la expedición, se convirtió en rey entre 575 y 577.
Saif, con trai của Ma'd-Karib, người đã đi theo cuộc viễn chinh, đã trở thành vua vào khoảng năm 575 và 577.
La noticia de esto se extendió entre los nativos americanos navajos de allí, y Jesse Williams llevó a tres miembros de la expedición a algunos huesos fósiles que había descubierto en 1940.
Tin này sau đó lan truyền tới những người Mỹ bản địa ở đó, và người Navajo Jesse Williams đã mang ba thành viên đi tìm xương hóa thạch mà ông ta đã phát hiện vào năm 1940.
La expedición de Lijarev ascendió por el río Irtish al lago Zaysan.
Đoàn thám hiểm của Likharev đi theo hướng ngược lên sông Irtysh đến hồ Zaysan.
Un tratado de paz fue firmado también con España en 1630, también después de un conflicto fallido con la expedición a Cádiz.
Họ cũng ký một hòa ước khác với Tây Ban Nha vào năm 1630 theo sau thất bại trong một cuộc xung đột qua chuyến viễn chinh Cádiz năm 1625.
Viajé con el grupo a un campamento temporal el cual es instalado cada año en el centro del congelado Océano Ártico para ayudar en expediciones al Polo.
Tôi bay với đội tới một trại tạm thời được dựng lên hàng năm ở trung tâm của Biển Bắc Cực đóng băng để hỗ trợ các chuyến thám hiểm tới vùng cực.
En 1785, Jefferson se enteró que el rey Luis XVI de Francia tenía planeado enviar una misión allí, con la finalidad declarada de ser sólo una expedición científica.
Năm 1785, Jefferson biết rằng Vua Louis XVI của Pháp có kế hoạch phái một đoàn người thực hiện sứ mệnh tại đó với vai trò được tường trình là một cuộc thám hiểm chỉ đơn giản về khoa học.
Reciente expedición sobre Canaán.
Cựu chiến binh vụ Canada.
Di que es para una expedición de caza.
Lấy danh nghĩa săn bắt thú
En 949 Constantino dispuso una nueva expedición contra los corsarios árabes escondidos en Creta, pero al igual que el intento de su padre por reconquistar la isla en 911, fracasó en sus aspiraciones.
Năm 949 Konstantinos đã điều động một hạm đội mới gồm 100 chiến thuyền (20 tàu dromon, 64 tàu chelandia và 10 tàu galley) đến tiêu diệt đám hải tặc Ả Rập ẩn náu ở Crete, nhưng cũng giống như nỗ lực của tiên đế hòng chiếm lại hòn đảo vào năm 911, nỗ lực này cũng thất bại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expedición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.