excluir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excluir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excluir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ excluir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trừ, ngoại trừ, bỏ, bỏ qua, loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excluir
trừ(bar) |
ngoại trừ(except) |
bỏ(vacate) |
bỏ qua(ignore) |
loại trừ(preclude) |
Xem thêm ví dụ
Asimismo, podría averiguar que su rendimiento es bastante bueno en un mercado, pero no en otro, por lo que debería cambiar de estrategia y excluir todas excepto una o dos campañas de mercado. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Si quieres obtener más información sobre la opción de XML, échale un vistazo al artículo sobre cómo Excluir contenido de referencia de las consideraciones de coincidencia. Xem phần Loại trừ nội dung tham chiếu khỏi xem xét trùng khớp để biết thêm thông tin chi tiết về tùy chọn XML. |
Utilice una expresión regular en el campo Patrón del filtro para excluir varias fuentes de referencias. Sử dụng biểu thức chính quy trong trường Dạng bộ lọc để loại trừ nhiều nguồn giới thiệu: |
Si decides excluir una acción de conversión de la columna, no se establecerán estrategias de pujas automatizadas para dicha conversión. Chọn không bao gồm một hành động chuyển đổi trong cột này có nghĩa là các chiến lược giá thầu tự động của bạn sẽ không đặt giá thầu cho những chuyển đổi cụ thể này. |
Esta opción puede resultar útil si tienes un vídeo que es muy relevante para un grupo demográfico concreto y quieres orientarlo a ciertos temas, pero excluir a determinados espectadores. Điều này có thể hữu ích nếu video của bạn có liên quan nhiều nhất đến một nhóm nhân khẩu học cụ thể và bạn muốn nhắm mục tiêu một số chủ đề và loại trừ một số người xem. |
Recuerda que no es necesario excluir las zonas que no son objetivo, ya que tus anuncios no se mostrarán en los sitios a los que no se haya orientado explícitamente tu campaña. Hãy nhớ rằng không cần phải loại trừ các khu vực bạn chưa nhắm mục tiêu, chúng tôi sẽ không hiển thị quảng cáo của bạn ở các vị trí trừ khi bạn nhắm mục tiêu các vị trí đó rõ ràng. |
En el caso de las campañas de display, se excluirá un conjunto de palabras clave negativas como tema exacto. Đối với Chiến dịch hiển thị, một nhóm từ khóa phủ định sẽ được loại trừ dưới dạng một chủ đề chính xác. |
Las opciones Retirar y excluir y Eliminación están alojadas en sus respectivas listas despegables. Tùy chọn Hủy bỏ và loại trừ và Gỡ xuống được đưa vào menu thả xuống tương ứng. |
Disminuye la puja en un 100 % (no en un 0 %) para excluir completamente el anuncio de una ubicación geográfica, de una hora o de un dispositivo concretos. Giảm 100% (không phải 0%) giá thầu để loại bỏ hoàn toàn quảng cáo khỏi một vị trí, thời gian hoặc thiết bị cụ thể. |
En este artículo se explica cómo excluir grupos demográficos determinados desde el grupo de anuncios o desde la campaña. Bài viết này sẽ hướng dẫn cách loại trừ các nhóm nhân khẩu học mà bạn đã chọn ở cấp nhóm quảng cáo hoặc cấp chiến dịch. |
Sin embargo, no hay ambigüedad en la instrucción del apóstol Pablo de excluir de la congregación a los pecadores impenitentes (1 Corintios 5:11-13). Tuy nhiên, không có điều gì mơ hồ về lời chỉ dẫn của Phao-lô về việc loại trừ người phạm tội mà không ăn năn ra khỏi hội thánh. |
Debo excluir a su otra hermana y a usted. Nhưng cô và chị cô không bao gồm trong đó. |
Puede obtener más información sobre cómo excluir a los usuarios de forma permanente o temporal de una audiencia. Tìm hiểu thêm về loại trừ vĩnh viễn hoặc tạm thời người dùng khỏi đối tượng. |
Para evadir las órdenes expresas de Truman de excluir a los partidarios nazis crearon falsas biografías para esos hombres. Để lẩn tránh mệnh lệnh thần tốc của Truman là loại bỏ những người ủng hộ Quốc xã, họ đã tạo tiểu sử giả cho những người này. |
En lugar de excluir el libro del Proyecto para bibliotecas, también tienes la opción de reclamar los derechos del libro para que se añada a tu cuenta del Programa de afiliación. Biện pháp thay thế cho việc chọn sách ngoài Dự án thư viện là xác nhận quyền sở hữu cuốn sách, việc này sẽ thêm sách vào tài khoản đối tác của bạn. |
Si ha estado orientando la publicidad a toda España pero cree que los clics que provienen de Salamanca no tienen un buen rendimiento en cuanto a conversiones, puede excluir esa ciudad para no mostrar sus anuncios allí. Nếu bạn đang nhắm mục tiêu theo toàn bộ Hoa Kỳ, nhưng bạn thấy rằng các nhấp chuột từ Wyoming không chuyển đổi tốt cho doanh nghiệp của mình, bạn có thể loại trừ Wyoming để tránh hiển thị quảng cáo ở tiểu bang đó. |
Como deberías excluir del análisis los últimos 14 días de datos (del 18 al 31 de agosto), usas los datos del 4 al 17 de agosto para calcular los ajustes de CPA objetivo. Vì cần loại trừ dữ liệu của 14 ngày gần nhất (từ ngày 18 đến 31/8) khỏi phạm vi ngày phân tích của mình, nên bạn sẽ sử dụng dữ liệu từ ngày 4 đến 17/8 để tính toán các mức điều chỉnh tCPA của mình. |
Si quiere evitar que el tráfico interno influya en sus datos, puede utilizar un filtro para excluir tráfico por dirección IP. Để ngăn không cho lưu lượng truy cập nội bộ ảnh hưởng đến dữ liệu, bạn có thể sử dụng một bộ lọc để lọc theo địa chỉ IP. |
Para enviar varios destinos que quiera excluir en un feed XML, incluya un atributo independiente para cada destino: Để gửi nhiều điểm đến mà bạn không muốn đưa vào trong nguồn cấp dữ liệu XML, hãy đưa vào một thuộc tính riêng cho từng điểm đến: |
Pero ni él puede excluir a mi madre de mi boda. Sao Giáo Hoàng thành Rome lại ngăn mẹ con không cho tham dự lễ cưới? |
Por ejemplo, se pueden bloquear imágenes de los dominios que se seleccionen e incluso excluir todas las solicitudes que se envíen a los dominios designados. Điều này có thể bao gồm việc chặn hình ảnh từ các miền đã chọn hoặc loại trừ bất kỳ yêu cầu nào được gửi đến các miền đã chỉ định. |
Al utilizar un filtro del tipo Excluir, dispone de una opción adicional con la que especificar si los usuarios se eliminan de forma temporal o permanente. Khi sử dụng bộ lọc Loại trừ, bạn có thêm tùy chọn để xác định liệu người dùng sẽ bị xóa tạm thời hay vĩnh viễn. |
Por ejemplo, una vista puede excluir todo el tráfico interno y otra incluir solo la actividad de un directorio o subdominio específico del sitio web. Ví dụ: bạn có thể có một chế độ xem để lọc ra tất cả lưu lượng truy cập nội bộ và chế độ xem khác để chỉ bao gồm hoạt động từ thư mục trang web hoặc miền phụ cụ thể. |
Cada fase se define con reglas basadas en dimensiones, que permiten especificar si la fase debe incluir o excluir hits que coincidan con un determinado valor. Mỗi giai đoạn được xác định bằng cách sử dụng các quy tắc dựa vào thứ nguyên, cho phép bạn xác định xem giai đoạn nên bao gồm hay loại trừ lần truy cập đối sánh với một giá trị cụ thể. |
Es más, el sistema puede excluir determinadas páginas en función del coste de ejecución y priorizar las páginas que reciban tráfico significativo. Hơn nữa, hệ thống có thể quyết định loại trừ các trang nhất định dựa trên chi phí thực hiện, nhưng cố gắng ưu tiên các trang nhận được lưu lượng truy cập đáng kể. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excluir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới excluir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.