examinar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ examinar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ examinar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ examinar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khám, quét, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ examinar
khámverb Você pode estar bem, mas precisa ser examinado. Anh chắc không sao, nhưng anh cần khám bệnh. |
quétverb Smythe falou levará um ano para examinarem um bilhão de pessoas. Như Smythe đã nói, chúng sẽ mất một năm để quét một tỷ người. |
kiểm tranoun Voamos para lá amanhã pela noite para examinar o local. Chúng tôi sẽ bay tới đó vào tối may để kiểm tra khu vực. |
Xem thêm ví dụ
Usamos esse identificador para examinar o software em busca de atividades suspeitas da conta, como acesso não autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Eu o incentivaria a examinar as escrituras procurando respostas sobre como ser forte. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Esse treinamento os ajudou a ‘certificar-se de todas as coisas’, ou seja, examinar detalhadamente à luz da Palavra de Deus o que haviam aprendido anteriormente, e a ‘apegar-se ao que é excelente’. Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
Mas examinar o que aconteceu com aqueles que abandonaram a Jeová lhe deu uma perspectiva correta das coisas. Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế. |
Lembre-se de que a melhor forma de avaliar o efeito de vários blocos de anúncios é examinar o impacto nos seus ganhos gerais. Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn. |
▪ O secretário e o superintendente do serviço devem examinar a atividade de todos os pioneiros regulares. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
Obtemos algum entendimento sobre como isso será feito por examinar os tratos de Jeová com o seu povo do antigo Israel. Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa. |
Terminei de examinar o livro em questão de dias e tive de admitir que as coisas que a Bíblia afirma sobre a criação não contradizem os fatos científicos conhecidos sobre a vida na Terra. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Qual é uma maneira de examinar se estamos na fé? Một cách để tự xét xem mình có đức tin hay không là gì? |
Depois de examinar algumas de nossas revistas que haviam sido confiscadas, um guarda disse: ‘Se vocês continuarem lendo isso, ninguém vai conseguir derrotá-los!’ Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
No entanto, examinar se estamos na fé requer um auto-exame. Dầu vậy, để tự xét xem mình có đức tin chăng, chúng ta phải tự vấn mình. |
Para entender a FIV, antes é preciso examinar o processo natural de fazer um bebê. Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
O ANUÁRIO de 1992 explicou: “Gray Smith e Frank, seu irmão mais velho, dois corajosos ministros pioneiros da Cidade do Cabo, partiram para a África Oriental Britânica a fim de examinar a possibilidade de divulgar as boas novas ali. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Vamos examinar o plano mais uma vez. Mình xem lại kế hoạch một lần nữa. |
Tenho de examinar mais o cadáver. Tôi sẽ phải khám nghiệm toàn bộ cái xác ở nhà xác. |
Porque, numa fotografia, podemos examinar os bigodes de um leão sem ter medo que nos desfaça a cara. Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. |
Que conceito tinha Deus a respeito de Noé, e que perguntas nos podem ajudar a examinar os nossos pensamentos e a nossa conduta? Đức Chúa Trời xem Nô-ê thế nào, và các câu hỏi nào có thể giúp chúng ta tự xem xét các tư tưởng và hành động của chúng ta? |
Da mesma forma, quando sacrificamos nosso tempo e nossa energia para examinar as escrituras como Leí fez, podemos receber força para guardar os mandamentos de Deus. Tương tự như thế, khi hy sinh thời giờ và nghị lực của mình để tra cứu thánh thư như Lê Hi đã làm, chúng ta có thể nhận được sức mạnh để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
John, eu acabei de examinar o novo algoritmo do BAV. John, tôi đã kiểm tra xong thuật toán mới của VAL. |
O instrumento irá examinar em torno de 10 estrelas por noite. Master chơi với tốc độ 10 ván mỗi ngày. |
Isto o induziu a examinar seriamente a maneira em que se comportava com os outros. Điều này khiến ông nghiêm chỉnh xem lại cách ông đối xử với người khác. |
(Hebreus 4:12) A Palavra de Deus pode testar, ou examinar, nosso coração — o que realmente somos no íntimo. (Hê-bơ-rơ 4:12) Quả vậy, lời Đức Chúa Trời có thể xét lòng, tức con người bên trong của chúng ta. |
Em caso afirmativo, precisamos examinar se nosso coração está deixando de focalizar-se nos valores espirituais. Nếu có, chúng ta phải suy xét xem lòng chúng ta còn hướng đến những mục tiêu thiêng liêng nữa hay không. |
14 Os anciãos talvez queiram examinar a si mesmos em outra questão: ‘Sou razoável no que espero dos outros?’ 14 Các trưởng lão có lẽ nên tự kiểm điểm về một vấn đề khác nữa: ‘Tôi có tỏ ra thăng bằng trong những gì tôi chờ đợi người khác phải làm không?’ |
Para quem gosta de falar sobre religião, a ocasião era uma oportunidade de examinar melhor o assunto e reler as páginas da Bíblia que falam do sepultamento de Jesus. — Veja o quadro na página seguinte. Đối với bất cứ ai thích thảo luận về tôn giáo, thì dịp này tạo cơ hội để xem xét đề tài này cặn kẽ hơn và để đọc lại những trang sách Kinh Thánh nói về sự chôn cất của Chúa Giê-su.—Xem khung ở trang sau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ examinar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới examinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.