exagerado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exagerado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exagerado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ exagerado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lớn, to, quá đáng, quá mức, phóng đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exagerado
lớn(tall) |
to(tall) |
quá đáng(undue) |
quá mức(inordinate) |
phóng đại(tall) |
Xem thêm ví dụ
Mais tarde, quando João pregou em Samaria e muitos o ouviram, ele deve ter se sentido envergonhado por aquela reação exagerada. — Atos 8:14, 25. Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25. |
Talvez eu tenha exagerado. Có lẽ tôi làm quá rồi. |
Deixemos de lado as noções exageradas de individualismo e de autonomia presentes na cultura de hoje e pensemos primeiro na felicidade e no bem-estar do próximo. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
E são exagerados, em especial as coisas de que temos medo. Những câu chuyện được phóng đại lên đặc biệt là những điều chúng ta sợ |
A armadilha da imperfeição exagerada. Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng. |
Parece exagerado, mas ouçam-me: a música é uma parte fundamental de quem somos e de tudo o que está à nossa volta. Điều này dường như có một chút khó hiểu, nhưng hãy nghe tôi: âm nhạc là nguồn gốc của chúng ta và tất cả mọi thứ xung quanh chúng ta. |
É possível que algumas das ameaças tenham sido exageradas. Có thể là người ta đã phóng đại một số các hiểm họa này. |
Em outras palavras, reações exageradas ocorrem se o mercado reage demasiado forte ou por muito tempo a notícia, exigindo, portanto, de ajuste na direção oposta. Nói cách khác, phản ứng thái quá xảy ra nếu thị trường phản ứng quá mạnh hoặc quá lâu đối với tin tức, do đó cần điều chỉnh theo hướng ngược lại. |
Algo exagerado, não achas? Hơi quá quá, anh có nghĩ vậy không? |
Isto de " ao seu serviço " é exagerado. Và đừng nói " sẵn sàng phục vụ " nữa. |
“Minhas preocupações eram exageradas, e eu não conseguia controlar minha ansiedade”, diz ele. Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. |
“A febre do feno nada mais é do que uma reação exagerada do organismo a substâncias que ele considera prejudiciais. “Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy. |
As pesquisas mais recentes do historiador Michael Aung-Thwin argumentaram vigorosamente que as contribuições de Thaton para a transformação cultural da Alta Birmânia é uma lenda pós-Pagan sem evidências contemporâneas, e que a Baixa Birmânia, na verdade não tinha uma política substancial independente antes da expansão de Pagan, e que a influencia mon no interior é muito exagerada. Những nghiên cứu gần đây hơn của sử gia Michael Aung-Thwin cho rằng sự đóng góp của Thaton vào chuyển biến văn hóa ở Thượng Miến chỉ là một truyền thuyết của thời kỳ hậu Pagan mà không có bằng chứng đương đại nào, cho rằng Hạ Miến trước khi bị Pagan chinh phạt không có một thể chế độc lập lớn nào, và cho rằng ảnh hưởng của văn hóa Môn đối với Thượng Miện bị cường điệu. |
O sentimentalismo é ainda mais exagerado. Thác Trụ ý công nên ngày càng kiêu ngạo quá đáng. |
Nunca subestime o fato de que o medo exagerado pode abalar os nervos, levando pessoas equilibradas a agir irracionalmente. Chớ bao giờ coi nhẹ sự kiện là sự sợ hãi quá đỗi có thể gây hại cho hệ thần kinh, khiến ngay cả những người lễ độ hành động một cách thiếu lý trí. |
Rumores de sua morte são sempre grandemente exagerados. Những lời đồn đại về sự sụp đổ của nó luôn là sự phóng đại rất lớn so với thực tế. |
Os escribas e os fariseus dos dias de Jesus tinham orgulho de suas tradições e de sua exagerada aparência religiosa. Các thầy thông giáo và người Pha-ri-si trong thời Chúa Giê-su tự hào về truyền thống và vẻ bề ngoài cực kỳ sùng đạo của họ. |
Às vezes, esse senso exagerado de merecimento começa na infância. Đôi khi sự ảo tưởng về bản thân có thể bắt nguồn từ cách một người được nuôi dạy. |
Se queres que te diga, é exagerado, mas é legítimo. Theo tôi thấy thì hơi quá đà, nhưng nó rất đảm bảo. |
Acha que está exagerado? Anh nghĩ thế này quá nhiều? |
No entanto, o uso exagerado dele faz com que Max tenha uma hemorragia nasal e desmaie. Tuy nhiên sử dụng năng lực quá nhiều làm Max bị chảy máu mũi và ngất. |
Pode ser que o casal inicie o casamento com expectativas exageradas, talvez baseadas no que leram em romances ou no que viram em filmes. Cả hai có thể bước vào hôn nhân với những mong đợi quá mức, có lẽ dựa trên những gì họ đọc trong tiểu thuyết hoặc thấy trên phim ảnh. |
Terei exagerado um bocado? Tôi có phóng đại quá mức không? |
Havia supostamente vinte e sete divisões de cavalaria, embora todos estes números sejam, muito provavelmente, exagerados. Quân Nicaea được cho là có tới 27 đơn vị kỵ binh các loại, mặc dù tất cả những con số này có thể đã được phóng đại. |
Não acredites na televisão, são uns exagerados! Đừng tin vào TV, họ luôn luôn thổi phồng mọi thứ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exagerado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới exagerado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.