exacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exacto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exacto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng, phải, chính xác, có lý, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exacto
đúng(proper) |
phải(just) |
chính xác(precise) |
có lý(correct) |
đứng(correct) |
Xem thêm ví dụ
Estoy hablando de las coordenadas exactas. Anh nghĩ chúng biết trước. |
“Por pureza”, o castidad, y actuando en armonía con el conocimiento exacto de la Biblia. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Anime a todos a que vean el vídeo La Biblia: historia exacta, profecía confiable, como preparación para el análisis que se hará en la Reunión de Servicio de la semana del 25 de diciembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Exacto. Đúng vậy. |
En los capítulos 4 y 5, se explica la forma exacta de administrar la Santa Cena. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
A partir del 17 de julio del 2018, se incluyen datos más exactos sobre las descargas previas en las métricas de instalación. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
Necesito conocer el texto exacto. Tôi cần biết chính xác từng từ. |
Exacto. Chính xác |
¡ Exacto! Đúng rồi! |
Exacto, nos pelearemos. Tranh thì tranh. |
Para ello tenemos que desarrollar la costumbre de adquirir conocimiento exacto en la Biblia (Colosenses 1:9, 10). (Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề. |
Pregunte a los testigos de Jehová de su localidad la hora y el lugar exactos de esta reunión especial. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
Pensemos en lo siguiente: una simulación por computadora capaz de reproducir de forma exacta toda la realidad. Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. |
Realmente son la esperanza de Israel, y es por eso que, al expresar algunas ideas, ruego que el Espíritu Santo transmita el mensaje exacto que ustedes necesiten escuchar. Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe. |
Pablo pidió en oración que los cristianos de Colosas ‘fueran llenos del conocimiento exacto de la voluntad [de Dios] en toda sabiduría y comprensión espiritual, para que anduvieran de una manera digna de Jehová a fin de que le agradaran plenamente’ (Colosenses 1:9, 10). Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10). |
5 años y 2 meses para ser exactos. Chính xác là 5 năm 2 tháng. |
¿Cómo había de ayudar el adquirir “conocimiento exacto” a los cristianos de Colosas? Thế nào việc thâu thập “sự hiểu-biết” đúng đắn sẽ giúp các tín đồ ở Cô-lô-se? |
Los representantes de los medios de comunicación, muchas veces un grupo frío e insensible, hablaron y escribieron con muy pocas excepciones en un idioma de felicitaciones y en forma descriptiva y exacta sobre la cultura especial que encontraron aquí, sobre la gente que conocieron y con quien trataron, y del espíritu de hospitalidad que sintieron. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Las profecías de Jesús, que han llegado a nosotros desde hace casi 2.000 años, han provisto una descripción más exacta de las condiciones mundiales que las declaraciones optimistas que se hicieron cuando nació la Organización de las Naciones Unidas hace 40 años. Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập. |
¡ Exacto! Chính xác. |
Hable con los testigos de Jehová de la localidad para saber la hora y el lugar exactos. Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác. |
Los detalles exactos no eran conocidos por los ingleses, pero supusieron que la flota alemana se mantendría segura en puerto como en la incursión anterior. Không thể biết được chi tiết chính xác của kế hoạch, họ chỉ đoán rằng Hạm đội Biển khơi Đức sẽ ở lại một cách an toàn trong cảng như trong đợt bắn phá trước. |
Resultaría muy fácil caer en el hábito de expresarnos en términos técnicamente exactos, pero engañosos. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exacto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.