estrada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estrada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrada

đường

noun

Uma ponte de estrada de ferro já está em construção por cima do rio.
Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông.

đường giao thông

noun (De 1 (caminho, via)

construir estradas, portos e ferrovias
xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt

Xem thêm ví dụ

E é claro, esses pés são projetados de forma que eles podem caminhar somente em pavimentos perfeitos ou estradas.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
O Daesh controla o norte, as estradas, fronteiras e estações de comboio.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Achas que estás numa estrada ou numa rua?
Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường?
Em algumas estradas estreitas e sinuosas nas montanhas, você será brindado com sempre diferentes e espetaculares vistas panorâmicas da terra e do mar.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
E o que vocês estavam fazendo na Grande Estrada do Leste?
Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ?
Todas as estradas vão dar a Roma.
Đó là'một lạng, nửa cân'thôi.
Existem muitos exemplos semelhantes: uma placa, alertando contra alta voltagem; um anúncio no rádio, avisando da aproximação rápida de uma tempestade sobre a região em que você mora; um barulho estridente na parte mecânica do carro enquanto você dirige numa estrada muito movimentada.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
(Mateus 24:3-8, 34) No entanto, é um fato lastimável que a maioria das pessoas hoje em dia andam na estrada larga que conduz à destruição.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Nossa missão é abrir um buraco... na linha de frente alemã, aqui... e, depois, corrermos por esta estrada... unindo-nos a cada divisão aérea pelo caminho.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Não consegue evitar que forças além do seu controle a levem a uma estrada da qual não consegue voltar.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
Fora da estrada grande a sul de Sin City.
Trên đường lớn, phía Nam của Sin City.
É uma história extraordinária quando nos apercebemos de que é duas vezes mais do que o homicídio e até mais comum como causa de morte do que mortes por acidentes nas estradas deste país.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Essa foi a surpresa de atravessar o rio, andar na estrada à volta dele, de descer uma rua e encontrá-lo.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
e a estrada, a estrada ainda não acabou".
như một cuộc đời mới, và con đường con đường cứ mãi kéo dài."
Se mais dinheiro é investido em auto-estradas, é claro que há menos dinheiro para habitação, para escolas, para hospitais, e há também um conflito pelo espaço.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
Lembra da palavra que usou na estrada?
Hãy nhớ những lời đó, trên xa lộ...
Desde então, duplicámos o número de estradas na América e agora gastamos um quinto do nosso rendimento em transportes.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Tenta a estrada principal.
Ờ ra đường chính xem.
Aquela estrada leva para o QG do Batalhão!
Con đường đó dẫn đến Battalion HQ.
Entretanto, do sul, o exército imperial, com as forças de Satsuma e Ōgaki liderando o caminho, surgiu inesperadamente e subindo pela direção nordeste e, tomando a estrada de Mibu-kaidō em 14 de maio, lançou um contra-ataque que resultou na recaptura do Castelo de Utsunomiya. no mesmo dia.
Sau đó, quân triều đình, với quân Satsuma và Ogaki dẫn đường, quét lên phía Đông Bắc theo hướng đường Mibu-kaidō vào ngày 14 tháng 5, tiến hành phản công chiếm lại tòa thành cùng ngày hôm đó.
21 Em caminho, o ônibus passou rápido por uma barreira de controle na estrada, e a polícia rodoviária foi no encalço dele e o mandou parar, suspeitando que transportasse contrabando.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
16 Certa vez, Jesus comparou a palavra do Reino a sementes que “caíram à beira da estrada, e vieram as aves e as comeram”.
16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
“Quanto mais perto de Bangui”, conta ele, “tanto mais bloqueios de estrada encontrávamos.
Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát.
Augusto também colocou em exibição mapas do sistema de estradas do império.
Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá.
Procurem na estrada!
Hãy nhớ lấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.