estilista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estilista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estilista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estilista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà thiết kế, thợ cắt tóc, người thiết kế, người vẽ kiểu, hiệu cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estilista

nhà thiết kế

(designer)

thợ cắt tóc

(coiffeur)

người thiết kế

(designer)

người vẽ kiểu

(designer)

hiệu cắt tóc

Xem thêm ví dụ

El estilista no me introduciría
Mà thợ làm tóc đó có chịu giới thiệu đâu
No hubo directores artísticos, ni estilistas, ni oportunidad de repetir las fotos, ni siquiera un mínimo cuidado en la iluminación.
Không có đạo diễn nghệ thuật, không có nhà tạo mẫu, không chụp lại, thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng.
Al mismo tiempo, los artistas de fondos realizan un trabajo similar con los distintos escenarios, y los directores de arte y los estilistas de color determinan el estilo del dibujo y los esquemas de colores a emplear.
Cùng lúc này, các nhà thiết kế mẫu nền cũng làm các công việc tương tự nhưng với phông nền và bối cảnh của phim, còn đạo diễn nghệ thuật và nhà thiết kế mẫu màu sẽ lựa chọn phong cách nghệ thuật và cách chọn màu cho tác phẩm.
Son creaciones de un grupo de profesionales, peluqueros, maquilladores, fotógrafos y estilistas, y todos sus ayudantes y gente de pre y postproducción, y logran crear esto.
Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây.
Mi estilista me dijo que tomara vitaminas prenatales.
Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu.
La compañía era conocida como "una pequeña compañía lo suficientemente hábil como para explotar segmentos especiales del mercado desatendidos por los gigantes", y fue ampliamente conocido por el trabajo de diseño del estilista jefe, Dick Teague, quien "tuvo que arreglárselas con un presupuesto mucho más ajustado que sus contrapartes en los Tres Grandes de Detroit" pero "tenía la habilidad de aprovechar al máximo la inversión de su empleador.
Công ty này được biết đến là "một công ty nhỏ khéo léo, đủ để khai thác các phân khúc thị trường đặc biệt mà những gã khổng lồ", và được biết đến rộng rãi vì công việc thiết kế của nhà tạo mẫu trưởng, Dick Teague, người đã phải làm ngân sách chặt chẽ hơn so với các đối tác của mình tại Big Three của Detroit " nhưng" có một sở trường để tận dụng tối đa đầu tư của chủ nhân của mình ".
No quería ser esa clase de estilista.
Tôi không muốn trở thành một nhà thiết kế theo cách đó.
Sra. Skitzer, me temo que su estilista no vino hoy.
tôi sợ rằng người tạo mẫu tóc cho bà bỏ đi rồi.
Mi estilista es un idiota.
Bọn hóa trang cho tôi đúng là một lủ đần độn
Dame el número del estilista
Còn không anh đưa em số điện thoại người đó đi?
Estudié para ser estilista peluquero y abrí un salón de belleza.
Trong thời gian đó, tôi học nghề tạo mẫu tóc, và mở một thẩm mỹ viện nhỏ.
Seré estilista de bebés.
Em sẽ trở thành nhà thiết kế thời trang cho trẻ em.
“En 1982 me jubilé, aunque se me hizo difícil, porque me encantaba mi trabajo de estilista.
Tôi rất thích nghề uốn tóc của tôi, nên cảm thấy khó khăn khi phải về hưu vào năm 1982.
Soy Cinnamon, tu estilista.
Mình là Cinnamon, nhà tạo mẫu trang điểm của cậu.
No, el estilista.
Không, chuyên viên tạo dáng.
¿Cómo va el negocio de estilista de bebés?
Công việc thời trang trẻ em tiến triển đến đâu rồi em?
¿Entonces no eres un gran estilista?
Vậy anh không phải nhà tạo mẫu tóc lớn à?
Te dije que llamaras a mi estilista para ayudarte.
Trước đây tôi đã nói với anh thay đổi phong cách của mình đi.
Quiero ser estilista.
Tôi muốn trở thành thơ hớt tóc.
"Ash, ¿conoces a mi estilista Antonio?
"Ash, cô có biết Antonio - thợ cắt tóc của tôi không?
Digo, no quieres ser estilista para siempre, ¿verdad?
Anh đâu có muốn làm thợ cắt tóc mãi hả?
Los catadores son asistidos por profesionales de la salud, como médicos, dentistas, podólogos, estilistas, masajistas y mucho más.
Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv..

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estilista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.