estéril trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estéril trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estéril trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estéril trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mất mùa, vô sinh, vô trùng, đói kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estéril

mất mùa

adjective

vô sinh

adjective noun

Una mujer estéril no puede ser una verdadera esposa.
Một người phụ nữ vô sinh không thể là một người vợ đích thực.

vô trùng

adjective

Él tiene que estar en un cuarto estéril para evitar infecciones.
Cậu ta phải được chuyển vào phòng vô trùng để tránh nhiễm trùng thêm.

đói kém

adjective

Xem thêm ví dụ

Sem tiene a lla, pero es estéril.
Shem có Ila, nhưng cô ta hiếm muộn.
A pesar de las promesas de que habría una descendencia, Sara permanecía estéril.
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn.
Eres estéril.
Cháu bị tuyệt sinh mà.
Estéril en sentido espiritual y apartada por completo de la verdad y la justicia, se comporta de forma totalmente irracional, como un animal.
Nó cằn cỗi về thiêng liêng, hoàn toàn không có lẽ thật và công lý nào—nói trắng ra, giống như thú vật vậy.
Así que, ahora que estaba tan estéril y árido, constituía el sitio ideal para demostrar que el culto a Baal era un claro engaño.
Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh.
Esta mujer celestial era estéril en el sentido de que, antes de que Jesús viniera, ella no tenía “hijos” ungidos por espíritu en la Tierra (Gálatas 4:27; Isaías 54:1-6).
Người nữ trên trời này son sẻ theo nghĩa là trước khi Chúa Giê-su đến, bà không có “con-cái” ở trên đất, tức những người được xức dầu.
Aun así, toda la evidencia científica, así como más tarde los viajes lunares de los astronautas estadounidenses, mostraron claramente que el lado oculto de la Luna era totalmente estéril y carente de atmósfera.
Tuy vậy, tất cả bằng chứng khoa học, cũng như các chuyến đổ bộ lên Mặt Trăng về sau của các phi hành gia Mỹ, rõ ràng cho thấy khung cảnh bề mặt che khuất của Mặt Trăng khá là cằn cỗi và không có bầu khí quyển.
Es fácil olvidar que hace un mes, esta tierra era un desierto blanco y estéril.
Thật là dễ để quên đi rằng chỉ một tháng trước thôi, vùng đất này là một hoang mạc trắng toát, khô cằn.
Déjese de cuestiones estériles y pase a otra cosa.
Mặc kệ vụ này mà sống tiếp đi.
E incluso en la sangre relativamente estéril, cerca del 1% o 2% de esta información es materia oscura... es inclasificable, no se puede tipificar ni catalogar con nada conocido.
và ngay cả nơi khô cằn máu nhất cũng có khoảng 1~2% là vùng tối chưa được phân loại, và đối xứng với bất cứ thứ gì chúng ta từng thấy.
Los individuos estériles se denominan «obreros», y también esto resulta justificado.
Các cá thể vô sinh được gọi là “thợ”, và một lần nữa, điều này cũng tương đối phù hợp.
De hecho, si el fruto del Reino que producimos tan solo representara a los nuevos discípulos, dichos Testigos que trabajan con ahínco serían como los sarmientos estériles de la ilustración de Jesús.
Thật vậy, nếu bông trái Nước Trời chỉ được tiêu biểu bằng những môn đồ mới, thì những Nhân Chứng cần cù đó hẳn sẽ như những nhánh không sinh trái trong minh họa của Chúa Giê-su!
Por sus viajes, muchas personas piensan que estos pedazos de hielo no tienen vida, pero estos pedazos aparentemente estériles sostienen sus propios ecosistemas complejos y dan forma a los ecosistemas que atraviesan.
Về hành trình của chúng nhiều người nghĩ rằng những khối băng này chẳng có ích gì cho sự sống nhưng những khối băng tưởng chừng như không có sự sống này cũng ẩn chứa hệ sinh thái phức tạp và chúng ảnh hưởng các hệ sinh thái mà chúng đi qua
Después de los murmullos, del entusiasmo, del poder surgido de esta comunidad, empecé a anhelar una manera menos estéril, menos académica de abordar estos temas, los temas de los que estaba hablando.
Nhưng sau sự phấn khích, sức mạnh đã tới từ cộng đồng này, Tôi bắt đầu mong muốn tìm ra một cách ít khô khan, ít học thuật hơn, để giải quyết vấn đề, vấn đề mà tôi đã nói.
Algunos de ellos son universos sin futuro, completamente estériles, con otras patologías como ausencia de espacio, ausencia de tiempo, sin materia, otros problemas como esos.
Một vài trong số này là các vũ trụ không có tương lai, chúng hoàn toàn "vô sinh", với cái căn nguyên như sự không, vô thời gian, vô vật chất và các vấn đề khác.
Con los pies congelados y ante un yermo estéril, aquellos primeros santos ciertamente tuvieron que tener fe para confiar en su profeta.
Với đôi chân lạnh cứng và vùng đất khô cằn, chắc chắn là Các Thánh Hữu đầu tiên đó phải có đức tin để tin cậy vị tiên tri của họ.
Lamentablemente, era estéril, y eso le producía un gran pesar.
Nhưng buồn là bà son sẻ, và điều này làm bà đau khổ vô cùng.
La comunicación tal vez se ha hecho rutinaria o estéril.
Có lẽ việc trò chuyện đã trở nên khô khan vô vị hoặc chỉ là cho có lệ.
La tierra es estéril.
Đất đai cằn cỗi.
Elqaná, su esposo, tenía hijos e hijas de su otra esposa, Peniná, que se burlaba de Ana por ser estéril.
Chồng bà là Ên-ca-na có con trai và con gái qua người vợ khác là Phê-ni-na, bà vợ này đã khiêu khích An-ne vì An-ne không con.
Dios le concedió a Ana, que era estéril, un hijo llamado Samuel, a quien ella consagró al servicio divino.
Đức Chúa Trời ban cho nàng An-ne son sẻ có được một con trai là Sa-mu-ên, và nàng đã dâng con mình để phụng sự Ngài (I Sa-mu-ên 1:20-28).
Después de tanto tiempo angustiada por ser estéril, la “mujer” de Jehová al fin podía “clama[r] gozosamente” (Isaías 54:1; Gálatas 3:29).
“Người nữ” của Đức Giê-hô-va từ lâu cảm thấy mình là “kẻ son-sẻ, không sanh-đẻ” giờ đây có thể “hát-xướng reo-mừng”.—Ê-sai 54:1; Ga-la-ti 3:29.
Y las alimentamos - de modo estéril, claro - con lo que llamamos medio de cultivo - que vendría a ser su comida - y las cultivamos en incubadoras.
Và chúng tôi cho chúng ăn - tất nhiên là vô trùng - phương tiện nuôi cấy tế bào - giống như thức ăn của chúng - và chúng tôi nuôi chúng trong những tủ ấp.
El apóstol Pablo citó de Isaías 54:1, donde se habla de una “mujer estéril” que es claramente distinta de “la mujer que tiene dueño marital”, la nación del Israel natural.
Sứ đồ Phao-lô trích câu Ê-sai 54:1, nói về một người đàn bà “không sanh-đẻ”, hoàn toàn khác biệt với người “đờn-bà có chồng”, dân Y-sơ-ra-ên xác thịt.
A pesar de su remota ubicación y la naturaleza estéril, la isla ha sido testigo de las actividades comerciales durante siglos, tales como minería del carbón, pesca y caza de ballenas.
Mặc dù có vị trí biệt lập và cằn cỗi, hòn đảo đã là nơi diễn ra các hoạt động thương mại trong các thế kỷ gần đây, như khai thác than, đánh cá và săn bắt cá voi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estéril trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.