estándar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estándar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estándar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estándar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trình độ, tiêu chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estándar
trình độnoun pero las quieren hacer con estándares muy altos. nhưng họ muốn làm điều đó ở một trình độ rất cao. |
tiêu chuẩnnoun Tienes que aprender inglés estándar. Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn. |
Xem thêm ví dụ
Desafortunadamente, otro asunto de conformidad con estándares causó que IE8 fallara si no se servían todos los elementos de la prueba en el mismo servidor. Một vấn đề tuân thủ tiêu chuẩn chưa được giải quyết khác đã khiến IE8 beta 1 thất bại nếu không phải tất cả các yếu tố của thử nghiệm được lưu trữ từ cùng một máy chủ. |
A diferencia de las extensiones de ubicación estándar, las extensiones de ubicación afiliada no requieren que vincules una cuenta de Google My Business. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Estamos creando algo llamado Estándard de Rendimiento Ecológico, que somete a las ciudades a un estándar más alto. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Los valores estándar que se usan para la creación automática de listas son: home, searchresults, offerdetail, conversionintent y conversion. Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi. |
Dado que Segmento de clientes es una dimensión personalizada, no consta en los informes estándar. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
ESO, señores, Es Un neuralyser Estándar-Edición. Thưa các quý ông, cái đó goi là máy trung hòa... |
Estándares soportados Các tiêu chuẩn được hỗ trợ |
La publicación debe cumplir los siguientes estándares: Ấn bản của bạn phải tuân theo những tiêu chuẩn sau: |
Dōkyūsei, cuyo estilo de juego se centraba en conocer chicas y seducirlas, estableció las convenciones estándares para el género de simulación de citas. Dōkyūsei, có lối chơi liên quan đến việc gặp gỡ các nhân vật nữ và dụ dỗ họ, đã thành lập nền tảng tiêu chuẩn cho thể loại giả lập hẹn hò. |
Desde finales del 2011, cuando Jeffrey M. Leiden se unió a la compañía de Vertex como Director Ejecutivo, Vertex clasificó dentro de las 15 mejores compañías en el S&P 500 (Estándar & Poor ́s 500 en inglés). Từ cuối năm 2011, khi Jeffrey M. Leiden làm Vertex làm Giám đốc điều hành, Vertex nằm trong danh sách 15 công ty hoạt động tốt nhất trên S&P 500. |
Lado largo (estándar Cạnh dài (Chuẩn |
Si miran las ecuaciones básicas del Modelo Estándar, como las escritas en mi camiseta, son muy simétricas, la forma en que aparecen todas las diferentes partículas es la misma. Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau. |
Al crear passbacks de vídeo, use una etiqueta de vídeo estándar para pasarla desde un tercero a Ad Manager. Để tạo thẻ trả về video, hãy sử dụng thẻ video chuẩn để trả về từ bên thứ ba tới Ad Manager. |
Coloque los tres cuarto de pulgada línea de refrigerante desde el distribuidor de refrigerante a la bomba de líquido refrigerante estándar Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Sin embargo, el Labradoodle fue más conocido a partir del año 1988, cuando el criador australiano Wally Conron cruzó el Labrador retriever y el Poodle estándar en su asociación "Guide Dogs Victoria" ("Guía de Perros Victoria"). Labradoodle được biết đến vào năm 1988, khi nhà lai tạo người Úc Wally Conron đã lai tạo Labrador Retriever với chó săn vịt tại Royal Guide Dogs Associations of Australia ở Victoria. |
Algo con estándares de regulación más estrictos. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
Debido a que la mayoría de los textos que han sobrevivido provienen del islandés medieval, la variante estándar de facto de esta lengua es el dialecto occidental, es decir, el noruego e islandés antiguos. Do phần lớn các văn bản còn lại từ Iceland thời Trung Cổ, phiên bản được coi là chuẩn của tiếng Bắc Âu cổ là tiếng Tây Bắc Âu cổ, nghĩa là tiếng Iceland cổ và tiếng Na Uy cổ. |
Es posible que puedas cargar tu teléfono con un cargador inalámbrico aprobado por Google o un cargador que cumpla el estándar Qi. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
Por el momento, en la versión estándar de Google Analytics se pueden tener 100 cuentas de Analytics por cada cuenta de Google como máximo. Số tài khoản tối đa cho Google Analytics Chuẩn hiện tại là 100 tài khoản Analytics cho mỗi tài khoản Google. |
En el "Informe de experiencia de anuncio" se indican las experiencias de anuncio de tu sitio web que infringen los estándares Better Ads, un conjunto de experiencias de anuncio que la entidad Coalition for Better Ads (el consorcio que controla la calidad de los anuncios) ha calificado de extremadamente molestas para los usuarios. Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng. |
Y eso pasa porque el estándar de novedad es demasiado bajo. Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp. |
La demanda de vídeos competirá con los anuncios de imagen estándares para ofrecer un mayor rendimiento al editor. Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản. |
Sería ideal tener un juego estándar de normas en el cual, cuando se presente una situación post- conflicto, haya una previsión respecto de estos compromisos mutuos de las tres partes. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
A la hora de anunciar teléfonos móviles que se venden a un precio fijo sin un plan de suscripción, debe cumplir el mismo estándar que con el resto de tipos de productos. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
Se pueden ejecutar en cualquiera de los modos mejorados Real, Estándar o 386, y es compatible con cualquier procesador de Intel desde el 8086/8088 hasta 80286 y 80386. Nó có thể chạy ở bất kỳ chế độ Enhanced, Real hoặc 386, và tương thích với bất kỳ bộ xử lý Intel nào từ 8086/8088 lên đến 80286 và 80386. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estándar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estándar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.