estacionar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estacionar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estacionar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estacionar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đậu, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estacionar
đậuverb Qual o carro dele, e onde ele estaciona? Hắn lái xe gì và đậu nó ở đâu? |
đỗverb Ela estacionou o seu carro numa vaga vazia. Cô ấy đỗ xe vào chỗ trống. |
Xem thêm ví dụ
Se for ao congresso muito cansado, será difícil de se concentrar. (b) Chegue com bastante antecedência para estacionar seu carro e para se sentar antes de o programa iniciar. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
O que fazemos é ir a uma boca- de- incêndio, no espaço " proibido estacionar " associado à bomba de incêndio e receitamos a remoção do asfalto para criar uma micropaisagem artificial, a fim de criar uma possibilidade de infiltração. Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
Não podem estacionar aqui. Bọn mày không thể đậu xe ở đây. |
Ele falava em transformar Teerão num terreno para estacionar. Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe. |
Vou estacionar na esquina. Tôi sẽ đậu ở góc đường. |
Apenas os carros que transportarem deficientes físicos terão permissão de estacionar nas áreas reservadas para os deficientes. Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật. |
Não queremos perder o nosso tempo presos no trânsito, presos nas portagens ou à procura de lugar para estacionar. Chúng ta không muốn tốn thời gian chờ phương tiện giao thông, chờ ở những điểm soát vé hoặc tìm những điểm đỗ xe. |
Onde posso estacionar? Đậu xe ở đâu vậy? |
Estive lá com a minha família, juntamente com todas as famílias de Baltimore. Tivemos que andar às voltas durante 45 minutos até encontrar um lugar para estacionar. Tôi đã ở đó với gia đình của mình, cùng với mọi gia đình khác tại Baltimore, và bạn phải lái xe lòng vòng trong 45 phút chỉ để tìm một chỗ đậu xe. |
Os crachás do congresso servirão de identificação para estacionar. Phù hiệu đại hội giúp nhận diện đại biểu để được vào bãi đậu xe. |
Estacionar é muito caro. Bãi đậu xe thực sự tốn kém. |
A ideia era criar um tecido urbano inspirado numa árvore, capaz de crescer e de se espalhar de forma orgânica, que evocava a ponte tradicional sobre os caminhos antigos, e incorporava apartamentos, pátios privados, lojas, oficinas, locais para estacionar, para brincar e para o lazer, árvores e áreas com sombra. Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm. |
Vou estacionar noutro sítio. Tôi sẽ tìm nơi đỗ xe. |
Não pode estacionar lá. Anh không được đậu xe ở đây. |
Quando a mãe parou o carro no estacionamento da capela, Jônatas ficou surpreso ao ver o irmão Mário estacionar logo ao lado. Trong khi mẹ của nó lái xe vào sân đậu xe của nhà thờ, Jonathon rất ngạc nhiên thấy Anh Lawson đậu xe của mình cạnh xe của gia đình nó. |
Ei, Seth, não pode estacionar na vaga dos professores Này, Seth, Mày không thể đỗ xe ở khu của giáo viên |
Ache um lugar para estacionar o Ônibus. Và tìm chỗ đáp Xe Buýt xuống. |
Os objetivos declarados pela OTAN no conflito do Kosovo no Conselho do Atlântico Norte na reunião da OTAN em 12 de abril de 1999: parar com todas as acções militares e ao fim imediato da violência e da repressão; retirada do Kosovo de militares, policiais e forças paramilitares sérvias; estacionar uma presença militar internacional no Kosovo; retorno seguro e incondicional de todos os refugiados e pessoas deslocadas; estabelecimento de um acordo político para o Kosovo com base nos Acordos de Rambouillet, em conformidade com o direito internacional e à Carta das Nações Unidas. Mục tiêu của NATO trong cuộc xung đột Kosovo đã được nêu tại cuộc họp Hội đồng Bắc Đại Tây Dương được tổ chức tại trụ sở NATO tại Brussels ngày 12 tháng 4 năm 1999: Một kết thúc cho tất cả các hành động quân sự và chấm dứt ngay lập tức bạo lực và các hoạt động đàn áp của chính phủ Milosevic; Rút tất cả lực lượng quân sự, cảnh sát và bán quân sự khỏi Kosovo; Tổ chức sự hiện diện của hòa bình LHQ tại Kosovo; Sự trở lại vô điều kiện và an toàn của tất cả những người và những người bị di tản; Thiết lập một thỏa thuận khung chính trị cho Kosovo dựa trên Hiệp định Rambouillet, phù hợp với luật pháp quốc tế và Hiến chương của Liên hợp quốc. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên nato ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên cnn ^ References: Stigler, Andrew L. |
De fato, o modelo era realmente, dar um carro a cada um, construir estradas para todos os lugares, e dar ao povo um lugar para estacionar quando chegasse ao destino. Trên thực tế, mô hình này thực chất là, cung cấp cho người ta một chiếc xe ô tô xây dựng đường xá, và cung cấp cho người dân chỗ đỗ xe. khi họ đến đó. |
Tiveste dificuldade em estacionar? Cô có vấn đề với việc đỗ xe sao? |
Vou estacionar o carro e entrar pela porta de serviço. Anh sẽ cất xe và đi vô theo đường của người phục vụ. |
E vocês podem ver, há um espaço físico que foi criado para ele, estacionar aquele carro, junto com o proprietário do carro, mas mais importante, eles criaram um espaço na mente deles que "Sim, meu motorista virá no carro dele e vai estacioná-lo." Và bạn có thể thấy, có một khoảng không gian được tạo ra cho anh ta, đỗ xe cùng với xe chủ, nhưng quan trọng hơn, người ta đã tạo ra một khoảng không gian trong tiềm thức họ rằng “Đúng, tài xế riêng của mình sẽ đến bằng xe riêng và đỗ xe”. |
Este tipo podia estacionar no fundo do rio Potomac e sair de lá aos tiros. Gã này chắc đậu xe gần đám cháy chắc. |
Este não é um problema tecnológico e devemos lembrar-nos de que em nenhuma constituição estacionar é um direito constitucional quando fazemos essa distribuição. Đây không phải là một vấn đề kỹ thuật, và chúng ta nên nhớ rằng không có hiến pháp nào cho rằng đỗ xe hơi là một quyền trong hiến pháp khi chúng ta thực hiện sự phân phối đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estacionar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estacionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.