establecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ establecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ establecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ establecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổ chức, sự thành lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ establecimiento
tổ chứcnoun Resulta que el terreno no es apto para establecimientos religiosos. Hóa ra khu đất đó không được dành cho một tổ chức tôn giáo. |
sự thành lậpnoun |
thành lậpnoun |
Xem thêm ví dụ
HMS St Vincent, ha sido el nombre utilizado por cuatro buques y tres establecimientos costeros de la Royal Navy británica y hace referencia a San Vicente: HMS St Vincent fue un brulote armado con 8 cañones capturado a los franceses en 1692 y que fue vendido en 1698. Bốn tàu chiến và ba căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS St Vincent: HMS St Vincent (1692) là một tàu phóng hỏa 8 khẩu pháo chiếm được của Pháp năm 1692 và bị bán năm 1698. |
Posteriormente, en una visión que tuvo el apóstol Juan, se ve a Satanás acusando a los siervos de Dios tras haber sido expulsado del cielo (algo que ocurrió después del establecimiento del Reino de Dios en 1914). Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Eran pocos los establecimientos que acogían a personas abiertamente homosexuales durante las décadas de 1950 y 1960. Rất ít tổ chức ở Mỹ tiếp đón những người công khai đồng tính vào những năm 1950 và 1960. |
El sistema inteligente de establecimiento de precios y Smart Bidding están diseñados para ayudar a los anunciantes a pujar con total confianza la cantidad máxima que estén dispuestos a pagar por sus anuncios, lo que aumentará los ingresos de los editores con el paso del tiempo. Tính năng đặt giá thông minh và Đặt giá thầu thông minh được thiết kế để giúp các nhà quảng cáo tự tin đặt giá thầu tối đa mà họ sẵn sàng trả cho quảng cáo của mình, điều này sẽ làm tăng doanh thu của nhà xuất bản theo thời gian. |
Estuvo acompañada de manifestaciones espirituales, revelaciones doctrinales y la restauración de llaves esenciales para continuar con el establecimiento de la Iglesia. Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội. |
Testifique que el Señor ha preparado el camino para la Restauración mediante el establecimiento de un país con libertad religiosa, donde Él podría restaurar Su iglesia. Hãy làm chứng rằng Chúa đã chuẩn bị đường lối cho Sự Phục Hồi bằng cách thiết lập một quốc gia có tự do tôn giáo là nơi Ngài có thể phục hồi Giáo Hội của Ngài. |
Esa revelación contiene algunas de las profecías de las Escrituras más detalladas en cuanto a la venida del Señor y al establecimiento de un período de mil años de paz (véase D. y C. 88:86–116). Điều mặc khải này chứa đựng một số câu thánh thư có nhiều chi tiết nhất về sự giáng lâm của Chúa và sự thiết lập thời kỳ một ngàn năm bình an (xin xem GLGƯ 88:86–116). |
Cuando por fin la llevaron a juicio, la condenaron a diez años de prisión en un establecimiento donde no había más adoradores de Jehová. Cuối cùng khi hầu tòa, chị bị kết án 10 năm tù giam tại một nhà tù không có bạn đồng đức tin. |
Se suman 256 establecimientos privados bajo contrato: 110 guarderías y escuelas primarias, una escuela especializada, 67 colegios, 73 liceos generales y tecnológicos. Thêm vào đó là 256 cơ sở giáo dục tư: 110 trường mẫu giáo và tiểu học, 1 trường đặc biệt, 67 trung học cơ sở, 73 trung học phổ thông và 5 trung học nghề. |
El establecimiento de límites permanentes entre lo que más tarde se convertiría en Baja Sajonia y Westfalia empezó en el siglo XII. Sự phân chia giữa vùng sau này trở thành Niedersachsen và vùng Westfalen bắt đầu vào đầu thế kỉ 12. |
El comienzo de su presencia coincidiría con el establecimiento del Reino, y el final de su presencia coincidiría con la venida del Reino. Thời kỳ ấy bắt đầu lúc Nước Trời được thành lập, và đỉnh điểm là khi Nước Trời đến. |
Los LCA te ayudan a atraer visitas a tus tiendas físicas al destacar información, productos y precios específicos del establecimiento. LCA có thể giúp bạn thúc đẩy lượng người ghé qua các cửa hàng lân cận của bạn bằng cách làm nổi bật các sản phẩm cụ thể tại cửa hàng, giá cả và thông tin về cửa hàng. |
Nervioso por la expansión rusa al este, Kuroda regresó a Tokio y pidió el rápido establecimiento de un asentamiento japonés en dicha región. Lo sợ việc người Nga tiến về phía Đông, Kuroda trở về Tokyo và chủ trương nhanh chóng phát triển và ổn định biên giới phái Bắc Nhật Bản. |
Ni el sistema inteligente de establecimiento de precios ni Smart Bidding tienen efecto alguno en el dinero que recibe en el reparto de ingresos; tan solo influyen en la cantidad que los anunciantes pujan para participar en cada subasta. Tính năng đặt giá thông minh và Đặt giá thầu thông minh không ảnh hưởng đến phần chia sẻ doanh thu bạn được trả; tính năng này ảnh hưởng đến số tiền mà các nhà quảng cáo đặt giá thầu để tham gia vào mỗi phiên đấu giá quảng cáo. |
Con el sistema inteligente de establecimiento de precios, los anunciantes pueden pujar con total confianza el importe máximo que están dispuestos a pagar por los clics que se produzcan en sitios web de AdSense. Tính năng đặt giá thông minh cho phép nhà quảng cáo tự tin đặt giá thầu bằng số tiền tối đa họ sẵn sàng trả cho các lần nhấp trên trang web AdSense, sau đó điều này sẽ giúp phát triển miếng bánh quảng cáo cho nhà xuất bản. |
Ya sea por medio del establecimiento de comunidades agrícolas o por todo el espectro hasta la medicina moderna, pero hemos cambiado nuestra propia evolución. Cho dù dựa vào các cộng đồng sống nhờ nông nghiệp cho đến y học hiện đại, chúng ta đã thay đổi sự tiến hóa của bản thân. |
Los tres templos anunciados hoy por el Presidente Monson son bellos ejemplos de la mano del Señor en el establecimiento de su reino. Ba ví dụ tuyệt vời về bàn tay của Chúa trong việc thiết lập vương quốc của Ngài là các đền thờ đã được Chủ Tịch Monson loan báo trong ngày hôm nay. |
Ambos firmaron una declaración conjunta sobre “sus expectativas de un futuro mejor para el mundo” y “el establecimiento de un sistema de seguridad mundial más amplio y permanente”. Hai người đã cùng tuyên bố về “hy vọng thế giới có một tương lai tốt hơn” và “sự thành lập một hệ thống an ninh chung bao quát hơn và thường trực”. |
Aparentemente no sirven ( templos shley? ) en este establecimiento. Rõ ràng họ không thù oán Shirley Temples ở cơ sở này. |
Así que la propuesta principal en esta región fue la de usar los datos para ubicar los posibles lugares del establecimiento de corredores de vida silvestre de entre esas áreas de bosque, reconectando el hábitat y así los tapires y otros animales puedan cruzar el territorio con seguridad. Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn |
6 Desde el establecimiento del Reino de Dios en los cielos en el año 1914, las ramas del simbólico árbol de mostaza se han extendido mucho más allá de lo esperado. 6 Từ khi Nước Trời được thành lập ở trên trời vào năm 1914, các nhánh của cây cải đã phát triển vượt quá mọi sự mong đợi. |
Tras el establecimiento del Reino en los cielos, sin embargo, dicha voluntad va a efectuarse por doquier. (Thi-thiên 147:19, 20) Nhưng sau khi Nước Trời được lập ở trên trời, ý định Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện ở khắp nơi. |
Estoy convencido de que hay solamente un camino para eliminar estos graves males, el establecimiento de una economía socialista, acompañado por un sistema educativo orientado hacia metas sociales. Tôi tin rằng chỉ có một cách để loại bỏ những tệ nạn nghiêm trọng này là thông qua việc thành lập một nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, cùng với một hệ thống giáo dục hướng đến các mục tiêu xã hội. |
Los pioneros mormones permanecieron firmes ante la desalentadora oposición y tribulación, siguieron a un profeta en su gran travesía y en el establecimiento del Oeste. Và những người tiền phong Mặc Môn đứng vững trước sự chống đối và gian nan khủng khiếp, khi đi theo một vị tiên tri trong chuyến đi dài và trong việc định cư ở miền tây. |
En la ruta, pasaba por un establecimiento donde vendían pollo frito, y pensé que tendría menos hambre y me sentiría menos cansado si me detenía a comerme una porción de pollo de camino a casa. Trên đường về nhà tôi đi ngang qua một cửa tiệm bán gà chiên, và cảm thấy mình sẽ đỡ đói và đỡ mệt hơn nhiều nếu có thể dừng lại để mua một miếng thịt gà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ establecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới establecimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.