espetáculo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espetáculo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espetáculo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espetáculo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espetáculo

cảnh

noun

Apesar de inspirar temor e merecer respeito, o Etna oferece um espetáculo extraordinário.
Dù gây sợ hãi và đáng kính nể, Etna cống hiến một quang cảnh lạ thường.

Xem thêm ví dụ

Tertuliano escreveu posteriormente: “Considerai aqueles que, com sede cobiçosa, num espetáculo da arena, pegam sangue fresco de criminosos iníquos . . . e o levam correndo para curar sua epilepsia.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
De fato, “a ascensão, o desenvolvimento e o colapso da União Soviética”, diz Ponton, foi “um dos espetáculos mais dramáticos do século 20”.
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
Quando um leproso se dirigiu a ele em busca de cura, Jesus não mandou o homem embora como impuro e indigno, nem criou um espetáculo por chamar atenção para si mesmo.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
É um triste espetáculo, Ethan. Porque não admites?
Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ?
Prefiro ir à festa do que a esse espetáculo estúpido.
Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó.
O espetáculo começou com efeitos especiais tremendos, devido às mudanças climatéricas catastróficas - o que parece interessante, fazendo o paralelismo com os dias de hoje.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
Agora é um espetáculo público.
Đây là một vở diên công khai.
Eu estava a fazer um espetáculo e alguém disse: " Vamos mandar um motorista buscá- lo. "
Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. "
Bob, não sei se reparou ou não, mas a política já não é só teatro. É um espetáculo.
Bob, tôi không chắc là anh có để ý hay không, nhưng chính trị không còn là sân khấu nữa, nó là kinh doanh diễn xuất.
Não é só um espetáculo para crianças.
Đó không chỉ là chương trình dành cho trẻ em.
A luta foi um espetáculo, mas, infelizmente para os fãs de hóquei, foi a única ação vista no jogo de ontem.
Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua.
3:1, 2) Se não tivéssemos encontrado a verdade, hoje só teríamos lembranças de nossa carreira artística, como fotos antigas e programas de espetáculos.
Nếu không tìm được sự thật thì giờ đây chúng tôi chỉ có những kỷ niệm, những bức ảnh cũ và những tờ chương trình nhà hát của sự nghiệp trước đây.
Jane, foi um espetáculo humilhante!
Jane ơi, thật là một cảnh tượng nhục nhã!
Um espetáculo, com certeza.
Một cảnh tượng hiển nhiên.
Se quiseres vir a um espetáculo da Broadway.
Mày muốn đi xem show Broadway,
Era um espetáculo.
Nó thật tuyệt.
Após a queda da cidade, 97.000 judeus foram levados cativos, muitos deles morrendo depois em espetáculos gladiatoriais.
Sau khi thành sụp đổ, 97.000 người Do Thái bị đem đi làm phu tù. Nhiều người trong số đó sau này bị chết trong các đấu trường La Mã.
Um dos soldados tirou fotos do espetáculo.
Có một chiến sĩ chụp được mấy tấm hình buổi trình diễn.
Se a fábrica não reabrir... teremos que ancorar esse barco de espetáculos
Nếu nhà máy không hoạt động lại, ta sẽ phải cho tàu vào bến thôi
E então acontece um dos grandes espetáculos da natureza.
Và tiếp theo sau đó một trong những cảnh tượng vĩ đại của thế giới tự nhiên.
Devido ao grande sucesso, o espetáculo esteve em cena no Teatro da Trindade, durante mais um mês.
Có ý nghĩa về mặt sân khấu, nó được trình diễn một cách thành công tại Théâtre d’Orsay trong gần 1 năm.
Temos aqui pessoas do mundo do espetáculo temos pessoas que sabem fazer vídeos, com uma apresentação visual da anatomia e dos procedimentos feitos com animação.
Chúng ta có những người làm trong ngành giải trí ở đây, chúng ta có những người biết làm video với những hình ảnh giải phẫu trực quan và các bước của quy trình được trình bày bằng hoạt hình.
Esta foi a primeira vez que utilizámos feedback ao vivo da plateia num espetáculo.
Đây thực sự mới là lần đầu chúng tôi thực hiện một chưng trinh trực tiếp có tương tác với khán giả.
No dia seguinte, quando o templo foi aberto para visitação pública, “um belo espetáculo celeste desenrolou-se sobre o templo”, disse Jovencio Ilagan, secretário executivo do comitê do templo durante sua construção.
Ngày hôm sau, khi đền thờ được mở cửa cho công chúng đến tham quan, Jovencio Ilagan, thư ký chấp hành của ủy ban đền thờ trong thời gian xây cất, nói: “Một quang cảnh thiên đường tuyệt mỹ hiện ra trên đền thờ.
Ok, portanto, vamos começar o espetáculo do robô a fazer stand- up.
Đúng, vì thế, hãy khởi động nó nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espetáculo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.