esperanza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esperanza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperanza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esperanza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hy vọng, nguồn hy vọng, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esperanza
hy vọngnoun (Creencia en que un deseo se realizará en el futuro.) Abandonad la esperanza, todos los que entráis aquí. Hãy từ bỏ hy vọng, hỡi những người vào đây. |
nguồn hy vọngnoun ¿Cuál era la fuente de la esperanza de Pablo? Nguồn hy vọng của Phao Lô là gì? |
希望noun |
Xem thêm ví dụ
Las profecías de Isaías les transmitieron una reconfortante promesa de luz y esperanza: Jehová los devolvería a su tierra natal. Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
16 ¡Qué contraste existe entre las oraciones y las esperanzas del propio pueblo de Dios y las de los apoyadores de “Babilonia la Grande”! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
La buena noticia es que tiene esperanzas, soldado. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à. |
15 El rescate, no una idea nebulosa de que un alma sobrevive a la muerte, es la verdadera esperanza para la humanidad. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Los siervos fieles de Dios con esperanza terrenal experimentarán la plenitud de vida cuando pasen la prueba final que ocurrirá justo después de concluir el Reinado Milenario de Cristo (1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Esperanza de que todo irá bien. "Chúng tôi hy vọng mọi việc sẽ suôn sẻ. |
Con la misma gran sensación de suspenso, las mismas esperanzas profundas de salvación, el mismo sudor en las manos, y la misma gente al fondo que suele no prestar atención. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
¿Qué “nuevo nacimiento” experimentan los ungidos, y qué “esperanza viva” albergan? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
Y siempre renace la esperanza de que Schuster no consiga alcanzar la frontera. Và mỗi lần, lại nảy nở niềm hy vọng là Schuster không đến nổi biên giới. |
Necesitamos reformular el reto que afronta África de un reto de desesperanza, desesperanza llamada " reducción de la pobreza ", a un reto de esperanza. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Si así es, será feliz al esforzarse por hallar por qué razón estamos viviendo en días críticos y qué esperanza hay para el futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
La raíz Indo-Europea de la palabra esperanza es: K-E-U -- lo deletreariamos K-E-U; se pronuncia koy -- y es la misma raíz de la que proviene la palabra curva. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Si nos mantenemos centrados en el Señor, se nos promete una bendición incomparable: “Por tanto, debéis seguir adelante con firmeza en Cristo, teniendo un fulgor perfecto de esperanza y amor por Dios y por todos los hombres. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Mi comprensión de las verdades bíblicas y mi gratitud por la esperanza de la Biblia de vivir para siempre en la Tierra bajo el Reino celestial de Dios siguieron aumentando. Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
Y él siempre está ahí para ayudarnos, dándonos lo que jamás podría darnos ningún médium: una esperanza real. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
¿Qué clase de hombre se arrastra hasta su propia tumba buscando esperanza? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
Los relatos del libro están llenos de padres que tratan de inculcar a sus hijos la promesa y la esperanza de Jesucristo. Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô. |
¿Por qué sería imprudente un transigir de menor cuantía con la esperanza de adquirir libertad para predicar? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Porque la esperanza pudiera enfocarse en uno mismo, pues la persona pudiera estar interesada principalmente en los beneficios que le pudieran venir, mientras que el amor “no busca sus propios intereses”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Si existe tal desconfianza, ¿qué esperanza hay de que los cónyuges colaboren para resolver las diferencias y mejorar el enlace marital después que haya pasado el día de bodas? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
¿Un bello edificio o un recordatorio sagrado de sus esperanzas y sueños? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Podemos tener la feliz esperanza de hasta volver a ver a nuestros parientes y amados fallecidos cuando, mediante la resurrección, la muerte sea vencida.—1 Tesalonicenses 4:13: Lucas 23:43. Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43). |
Es por lo que lo llaman " El Cabo de Buena Esperanza ". Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. |
Solo me dedico a orquestar un armisticio que no pueden cumplir con la esperanza de que se destruyan entre ellos. Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình. |
Estás tan loco como tu amigo Vandal si piensas que él es la única esperanza para el mundo. Ông điên loạn hệt như người bạn Vandal của mình nếu ông nghĩ hắn ta là niềm hi vọng duy nhất của thế giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperanza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esperanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.