escasez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escasez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escasez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escasez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự khan hiếm, sự khó tìm, Sự khan hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escasez

sự khan hiếm

noun

En primer lugar, hay una escasez real de datos en el debate.
Trước hết, đó là một sự khan hiếm thực tế về dữ liệu trong các cuộc tranh luận.

sự khó tìm

noun

Sự khan hiếm

Esta escasez provocó una crisis en enero de este año
Sự khan hiếm đó đã dẫn tới một cuộc khủng hoảng vào tháng Giêng năm nay

Xem thêm ví dụ

Pero el caballo negro y su jinete no están relacionados con todas las escaseces de alimento de la historia.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Después de la segunda guerra mundial vino lo que The World Book Encyclopedia (1973) describe como “la mayor escasez mundial de alimento de la historia.”
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Y la economía se interesa mucho en la escasez.
Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm.
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204.
Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204.
Y a pesar de los avances económicos y científicos que se han visto desde 1914, la escasez de alimento sigue amenazando la seguridad mundial.
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
Es cierto que durante toda la historia la humanidad ha sufrido escaseces de alimento.
Quả thật là nhân-loại trong suốt lịch-sử đã chịu nhiều phen đói kém.
Posteriormente, cuando una escasez de alimentos azotó la tierra, las dos familias se mudaron a Egipto, y con el tiempo, regresaron juntas.
Sau này, trong xứ có một cơn đói kém, hai gia đình này dọn xuống Ê-díp-tô, và một thời gian sau họ cùng dọn trở lại Ca-na-an.
4 Cuando Jesucristo predijo la destrucción de la ciudad, mencionó acontecimientos que la precederían, situaciones inquietantes como guerras, escasez de alimentos, terremotos y desórdenes.
4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp.
No estoy diciendo que no tenemos nuestros buenos problemas: el cambio climático, la extinción de especies, la escasez de agua y energía; sin dudas los tenemos.
Tôi không nói là hiện tại chúng ta không có nhiều vấn đề... khủng hoảng khí hậu các loài bị tuyệt chủng thiếu nước, thiếu năng lượng... chắc chắn là chúng ta có.
La mayoría de nosotros asume, por lo tanto, que la escasez de agua puede solucionarse mejorando nuestros hábitos personales: duchándonos en menos tiempo o cerrando el agua mientras nos cepillamos los dientes.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng
Por esta razón, los testigos de Jehová anuncian desde hace mucho tiempo que las devastadoras guerras de este siglo, así como una serie de numerosos terremotos, pestes, escaseces de alimento y otros sucesos, constituyen en conjunto una prueba de que vivimos en “los últimos días”, la fase subsiguiente al entronizamiento de Cristo en el cielo en el año 1914. (Lucas 21:10, 11; 2 Timoteo 3:1.)
Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).
Para aliviar la escasez de trabajadores en el Cabo, se trajeron esclavos de Indonesia, Madagascar e India.
Để giải quyết tình trạng thiếu nhân công tại Cape nô lệ được đưa đến từ Indonesia, Madagascar, và Ấn Độ.
(Isaías 25:6.) No habrá escasez de alimento, pues “llegará a haber abundancia de grano en la tierra; en la cima de las montañas habrá sobreabundancia”. (Salmo 72:16.)
Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16).
Entonces el gobierno se dio cuenta que había una escasez de hombres por tiempos de guerra, y tan pronto como nos juntaron, habilitaron el servicio militar, para jóvenes japoneses-estadounidenses.
Sau đó, chính phủ nhận ra rằng họ đang thiếu hụt nhân lực trong thời chiến cũng bất ngờ như khi họ bắt chúng tôi vào trại tập trung, họ mở cửa cho người Mỹ gốc Nhật phục vụ quân sự.
Pero pasados los años las pizarras estaban bien, pero hubo escasez de tizas.
Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn.
Hay escasez de pseudo... Así que estos dos están modificando la fórmula.
Pseudo thì lại đang hiếm... nên hai thằng này phải thay đổi công thức.
Jesús indicó que todo esto estaría acompañado de escasez de alimentos, terremotos, pestes y desafuero. (Mateo 24:7-13; Lucas 21:10, 11.)
Giê-su nêu rõ rằng ngoài những điều này sẽ còn có nạn thiếu ăn, động đất, dịch lệ và phạm pháp (Ma-thi-ơ 24:7-13; Lu-ca 21:10, 11).
Pues, se trata de una muerte inoportuna que sobrecoge a sus víctimas como resultado de la “larga espada” de una tremenda guerra, la escasez de alimento que llega al grado de inanición o la “peste”, una enfermedad contagiosa que se esparce por una extensa zona habitada y que rápidamente pone fin a la vida de sus numerosas víctimas.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.
Si puedo piratear el nventario del hospital y registrar que hay escasez de sangre del 0 negativo, podría paralizar la operación sin romper ninguna de las reglas de Wesley.
Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.
Si bien el agua abarca 71 % de la superficie del planeta, más de la mitad de la población mundial padece escasez extrema de agua durante al menos un mes al año.
Nhưng dù nước chiếm 71% bề mặt trái đất, hơn một nửa dân số thế giới đang gặp phải sự khan hiếm nước trầm trọng ít nhất một tháng trong năm.
Y, muy lentamente, a fines del siglo XX empezó a erosionarse esa escasez y no me refiero a la tecnología digital, sino a la analógica.
và từ từ đến cuối thế kỉ 20 sự hiếm hoi đã cạn -- và ý tôi không phải là công nghệ số ý tôi là công nghệ analog
En un principio una colonia libre, Australia Occidental aceptó más tarde convictos británicos, debido a una aguda escasez de trabajadores.
Tây Úc ban đầu là một thuộc địa tự do, song sau đó chấp thuận các tù nhân người Anh, lý do là thiếu hụt lao động gay gắt.
La escasez de agua en Oriente Medio deja a Irak con el temor constante de que Siria y Turquía utilizaran la mayor parte del agua antes de que llegue a Irak.
Ở cuối nguồn, Iraq không khỏi lo ngại rằng Syria và Thổ Nhĩ Kỳ sẽ dùng hết nguồn nước sạch trước khi nó chảy tới Iraq.
En éstos se predicen guerras mundiales, escaseces de alimento, terremotos en un lugar tras otro, falsos profetas, aumento del desafuero, pestilencias, gran temor del futuro, y mucho más.
Nơi đó có báo trước những thế chiến, đói kém, động đất từ nơi nầy đến nơi khác, tiên tri giả, tội ác gia tăng, bệnh tật, người ta sẽ lo âu cho tương lai và nhiều điều nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escasez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.