escafandro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escafandro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escafandro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escafandro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo lặn, ống thông hơi, áo phi công, Tuba, ống thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escafandro
áo lặn(diving suit) |
ống thông hơi(snorkel) |
áo phi công(spacesuit) |
Tuba
|
ống thở(snorkel) |
Xem thêm ví dụ
Vamos agora vestir nossos escafandros e dar início à nossa excursão. Thôi bây giờ chúng ta mặc đồ lặn vào và bắt đầu cuộc tham quan! |
Todos viram o filme " O Escafandro e a Borboleta? " Các bạn đã xem phim " Bình dưỡng khí và cánh bướm " ( " The Diving Bell and the Butterfly " ) chưa? |
Então, ele veio com a ideia de criar uma espécie de escafandro, com um depurador de CO2, que era basicamente um tubo de Home Depot, com um balão ligado, que ele achava que podíamos pôr dentro de mim, e permitir a circulação do ar para respirar com aquilo dentro de mim. Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi. |
Já viram o filme "O Escafandro e a Borboleta?" Các bạn đã xem phim "Bình dưỡng khí và cánh bướm" ("The Diving Bell and the Butterfly") chưa? |
— Parece-me, contudo, que o escafandro, tal como utilizado pelo senhor, seria de grande auxílio nessa operação -Tôi vẫn cảm thấy rằng bộ đồ lặn đã được cải tiến của ngài có thể giúp ích nhiều cho họ trong việc này. |
— Então queiram, por favor, vestir seus escafandros. -Nếu vậy, mời ngài mặc đồ lặn vào. |
(Risos) Então, ele veio com a ideia de criar uma espécie de escafandro, com um depurador de CO2, que era basicamente um tubo de Home Depot, com um balão ligado, que ele achava que podíamos pôr dentro de mim, e permitir a circulação do ar para respirar com aquilo dentro de mim. (Cười) Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escafandro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escafandro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.