equipamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equipamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equipamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ equipamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dụng cụ, trang bị đồ nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equipamiento
dụng cụnoun (término genérico para todos los elementos necesarios para ejercer cierta actividad) Ese hombre estuvo robando el equipamiento del laboratorio, ¿no? Hắn chính là kẻ ăn cắp dụng cụ thí nghiệm phải không? |
trang bị đồ nghềnoun |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro. 1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận. |
Tengo un anestesista, un hepatólogo, personal quirúrgico, e instalaciones con todo el equipamiento necesario. Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết. |
Como antes te he dicho, no tienes ni hombres ni equipamiento. Tôi đã nói với anh rồi, anh không có người, không có thiết bị. |
El coste unitario varía con la versión debido a la variación en especificaciones, equipamiento y cantidades. Giá đơn vị thay đổi tuỳ theo phiên bản vì những tiêu chuẩn, trang bị và tính chất khác nhau. |
El camión estaba estacionado por error en una fábrica de equipamiento médico. Chiếc xe đã tình cờ đỗ lại tại một nhà máy sản xuất thiết bị y tế ở Durham. |
Durante estos años, Boeing fue muy activa a la hora de actualizar el equipamiento militar existente y en el desarrollo de nuevos elementos. Trong những năm này, Boeing rất năng động trong việc nâng cấp những thiết bị quân sự hiện có và phát triển những thứ mới. |
Las designaciones OTAN fueron una serie de nombres en clave para equipamiento militar del Bloque del Este (Unión Soviética, naciones partes del Pacto de Varsovia y la República Popular China). Tên ký hiệu của NATO là mật danh dành cho các thiết bị quân sự của Khối phía Đông (Liên Xô và các nước thành viên Khối Warszawa) và Trung Quốc. |
Varios usuarios que buscan zapatillas deportivas visitan un sitio web de equipamiento deportivo y acceden a la sección de zapatillas del sitio web para ver los tipos disponibles. Những người tìm kiếm giày chạy bộ đã truy cập vào trang web trang phục thể thao để xem các kiểu quần áo có sẵn và xem phần giày của trang web. |
AD-5S Prototipo para probar los detectores de anomalías magnéticas, equipamiento antisubmarino. AD-5S: Một chiếc nguyên mẫu để thử nghiệm Bộ dò từ trường bất thường (MAD), một loại thiết bị chống tàu ngầm. |
Luego procesamos estas cáscaras con un equipamiento básico. Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản. |
Encontramos una torre de observación atmosférica global allí, en medio de la selva, y colgamos centenares de miles de dólares en equipamiento científico de esta torre, para buscar isopreno, y por supuesto, otras cosas mientras estábamos allí. Chúng tôi tìm thấy một tháp canh khí hậu toàn cầu ở đó, ngay giữa rừng sâu, và chúng tôi treo các thiết bị nghiên cứu trị giá hàng trăm ngàn đô la xa khỏi cái tháp để tìm isoprene, và tất nhiên là những thứ khác nữa trong suốt thời gian ở đó. |
Luego cultivan el micelio a través de estas partículas, y ahí es que ocurre la magia, porque es el organismo el que está haciendo el trabajo, no el equipamiento. Sau đó thì bạn thực sự là đã làm cho sợi nấm phát triển qua nguồn nguyên liệu này, và đó là lúc điều kỳ diệu xảy ra, bởi vì chính chất hữu cơ đó sẽ hoàn thành quá trình chứ không phải là những trang thiết bị. |
No obstante, Creation Records no pudo pagar la cuenta por el tiempo que habían utilizado los estudios Britannia Row, por lo que estos se negaron a retornar el equipamiento de la banda. Tuy nhiên, do Creation Records thiếu tiền đến nổi không đủ tiền trả cho khoảng thời gian tại Britannia Row, và phòng thu từ chối trả lại các thiết bị của ban nhạc. |
Los rusos están desplegando el Ka-50, y Mi-28, que son aproximadamente equivalentes aunque estos no están vinculados a un sistema de mando y control de un nivel que sea completamente comparable al equipamiento actual estadounidense. Người Nga hiện đang phát triển chiếc Ka-50, và Mi-28, chúng gần như tương đương nhau dù những chiếc trực thăng này không được kết nối với một hệ thống chỉ huy và điều khiển ở mức độ cao như của Hoa Kỳ. |
¿Cuántas baterías cargan para todo el equipamiento que tienen? Các anh mang bao nhiêu pin cho những trang thiết bị của mình? |
Cada uno de los ejércitos chinos tenían aproximadamente la misma fuerza que una división británica, pero poco equipamiento comparativamente. Mỗi binh đoàn Trung Quốc có quân số tương đương một sư đoàn của Anh nhưng trang thiết bị tương đối ít. |
Estas aeronaves están actualmente organizadas en dos escuadrones de F-15A/B y un escuadrón de F-15C/D. Los primeros 25 F-15A/B fueron reacondicionados de aviones de la USAF con un equipamiento inferior al estadounidense. Những chiếc máy bay này hiện được tổ chức vào hai phi đội F-15A/B và một phi đội F-15C/D. 25 chiếc F-15A/B đầu tiên được Không quân Hoa Kỳ chỉnh sửa và nâng cấp, trang bị cho phi đội 133 của Không quân Israelrd. |
En 1973, el hijo de Adi, Horst Dassler, fundó Arena, compañía de equipamiento deportivo para natación. Vào năm 1973, con trai Adolf Dassler là Horst Dassler thành lập Arena, công ty sản xuất trang bị bơi lội. |
Pueden ver el equipamiento. Bạn nhìn thấy các trang thiết bị. |
Asimismo, se prohibirán los anuncios de contenido que incluya instrucciones sobre el montaje, la mejora o la adquisición de artículos sujetos a nuestra política de armas, como las guías, el software o el equipamiento que se promocionan para imprimir en 3D armas, munición, explosivos y piezas de armas. Ngoài ra, bạn cũng sẽ không còn được phép quảng cáo về nội dung hướng dẫn cách lắp ráp, cải tiến hoặc thu mua các mặt hàng đã đề cập trong chính sách vũ khí của chúng tôi— bao gồm cả các hướng dẫn, phần mềm hoặc thiết bị quảng cáo có chức năng in 3D vũ khí, đạn dược, chất nổ và các bộ phận của vũ khí. |
El jugador controla un héroe que explora una serie de mazmorras, combate contra numerosos enemigos, reúne oro y equipamiento. Người chơi điều khiển một anh hùng duy nhất khám phá một loạt các ngục tối ngẫu nhiên, chiến đấu với một số lượng lớn kẻ thù và thu thập thiết bị, vàng, và loot khác. |
El equipamiento anticuado de las refinerías soviéticas y la renuencia de las compañías occidentales en invertir en una zona de guerra donde los oleoductos eran destruidos rutinariamente impedían a Azerbaiyán explorar al máximo su riqueza. Trang thiết bị lạc hậu từ thời Sô Viết, và việc các công ty dầu mỏ phương tây e ngại không muốn đầu tư vào một vùng đất có chiến tranh, nơi đường ống dẫn dầu liên tục bị phá hoại, khiến cho Azerbaijan không thể nào phát huy hết được nguồn tài nguyên giàu có của mình. |
Si juntas a doscientas personas y ellos quieren crear una comunidad auto sostenible no tienen muchas opciones en lo que se refiere al equipamientos y maquinaria necesarios para ello. Nếu bạn có thể khiến 200 người làm việc cùng nhau và nếu họ muốn tạo dựng một cộng đồng có thể tự lực họ sẽ không có nhiều lựa chọn cho đến khi tạo ra được những thiết vị và máy móc để làm được điều đó. |
Este lugar está lleno de equipamiento. Đồn cảnh sát này có hàng đống thiết bị. |
Está disponible en dos niveles de equipamiento, LS y LT. Nó có hai cấp bố trí, LS và LT. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equipamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới equipamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.