época trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ época trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ época trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ época trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Kỷ nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ época
Kỷ nguyên
Estamos muito distantes da época dos nocautes do peso pesado Mike Tyson e da popularidade que a acompanhava. Chúng ta còn cách xa kỷ nguyên đo ván hạng nặng của Mike Tyson, và danh tiếng đi kèm với nó. |
Xem thêm ví dụ
Os cristãos que têm genuíno interesse mútuo não sentem dificuldade em expressar espontaneamente seu amor, em qualquer época do ano. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
O marido cristão que continua a amar a esposa, em épocas favoráveis ou difíceis, demonstra que segue o exemplo de Cristo de amar a congregação e cuidar dela. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Na época, John e Yoko participavam da terapia primal do Dr. Arthur Janov em Los Angeles. Năm 1970, Lennon và Ono bắt đầu điều trị tâm lý tại phòng khám của bác sĩ Arthur Janov ở Los Angeles, California. |
Vejamos apenas algumas delas; vejam uma parte da luz e da verdade que foram reveladas por intermédio dele e que brilham em nítido contraste com as crenças comuns de sua época e da nossa. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Explique que, na época do Novo Testamento, as cidades de Nazaré, Cafarnaum e Caná estavam localizadas nessa região. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Papai cresceu em uma época difícil. tỉ võ với các sư huynh đệ. |
Alguns cargos (e seus nomes) da época ptolemaica foram mantidos, outros foram alterados e, finalmente, alguns foram mantidos somente no nome, pois as funções foram completamente alteradas. Một số chức vụ và tên gọi của chúng dưới triều đại Ptolemaios trước kia vẫn được giữ nguyên, một số thì được thay đổi, một số tên gọi sẽ vẫn còn được giữ nguyên nhưng chức năng và quyền hạn có thể đã thay đổi. |
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
(Era somente uma vaga naquela época.) Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó. |
34 Também lançamos sortes quanto ao suprimento de lenha que cada casa paterna dos sacerdotes, dos levitas e do povo deve trazer nas épocas determinadas, anualmente, à casa do nosso Deus para ser queimada sobre o altar de Jeová, nosso Deus, conforme está escrito na Lei. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
(João 13:35) Esse tipo de amor tem sido demonstrado de modo extraordinário em épocas de agitações políticas e raciais. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Examine a época, o local e as circunstâncias do relato. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
Ele não se lembra o que foi que o levou a assumir esse importante compromisso naquela época, mas uma vitória crucial foi conquistada em seu coração, e ele, de joelhos, assumiu o compromisso com o Senhor de que sempre guardaria aquele mandamento. Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. |
Como os projetistas e construtores de nossa época, nosso amoroso e bondoso Pai Celestial e Seu Filho prepararam planos, ferramentas e outros recursos para nosso uso, a fim de que possamos edificar e estruturar nossa vida para que se torne firme e inabalável. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
O presidente Ezra Taft Benson era o presidente da Igreja na época e pediu que todos os ex-missionários levassem a sério o casamento e fizessem disso uma prioridade em sua vida.7 Depois da sessão, eu sabia que tinha sido chamado ao arrependimento e que deveria obedecer ao conselho do profeta. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Na época em que Jeová usava juízes para liderar seu povo, vez após vez os israelitas tomaram decisões ruins. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
Mas, no intervalo do almoço, o irmão Joseph Rutherford, que supervisionava a obra na época, pediu para falar comigo. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Logan alguma vez falou sobre a morte de Jay na época? Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không? |
A maldição proferida por Josué na época da destruição de Jericó cumpriu-se uns 500 anos mais tarde. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Mais tarde, as orações dos justos impediram que os nefitas fossem destruídos na época do capitão Morôni e de Samuel, o lamanita (ver Alma 62:40; Helamã 13:12–14). Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14). |
Na época, além dos meus pais, George Kadu era a única Testemunha de Jeová na região de Entebe-Kampala. Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu. |
Naquela época, vivíamos com o Pai Celestial, como Seus filhos espirituais. Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài. |
32 Não concorda que é maravilhoso viver nesta época em que a adoração pura está sendo restaurada? 32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao? |
O Presidente Hinckley, Segundo Conselheiro na Primeira Presidência naquela época, dirigiu as sessões de colocação da pedra angular na terça-feira, 25 de setembro de 1984. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
Ao longo dos anos, particularmente na época em que servi como bispo, testemunhei muitos outros batismos na pia batismal do Tabernáculo. Trải qua nhiều năm, và nhất là trong thời gian tôi phục vụ với tư cách là giám trợ, tôi đã chứng kiến nhiều lễ báp têm khác trong hồ báp têm tại Đại Thính Đường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ época trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới época
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.