envoltura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envoltura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envoltura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ envoltura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phong bì, vỏ, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envoltura
phong bìnoun Usted debe decidir entre lo que se encuentra dentro de la envoltura o el barril. Bạn phải quyết định xem chọn cái trong phong bì hay thùng nước. |
vỏnoun |
vợnoun |
Xem thêm ví dụ
El PRRSV es un pequeño virus de ARN con envoltura . PRRSV là một RNA virus nhỏ và có hình cầu. |
Para empeorar el asunto, los ftalatos se encuentran en productos a los que tenemos una alta exposición, tales como juguetes de bebés, envases de bebidas, cosméticos y envolturas de comida. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
20 Aquellos millones de sobrevivientes recordarán que inmediatamente después de levantar a su querido amigo Lázaro de la tumba allá en Betania, cerca de Jerusalén, Jesús ordenó a los que presenciaron este milagro que desataran a Lázaro de las envolturas con que había sido sepultado. 20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ. |
Nos remontamos tan lejos que finalmente vemos una envoltura a nuestro alrededor; el resplandor del Big Bang. Chúng tôi lùi lại cho tới khi nhìn thấy giới hạn không gian giam hãm chúng ta -- phát quang còn dư sau vụ nổ Big Bang. |
Yo estaba tratando de hacer que ellos dijeran lo que probablemente querían decir, romper su envoltura de su persona pública, y entre más públicos habían sido, más arraigada estaba esa persona, esa persona exterior. Tôi cố gắng khiến họ nói những điều họ có thể muốn nói, thoát khỏi vỏ kén lánh đời, và họ càng có vẻ công khai, thì người hướng ngoại đó càng cố thủ hơn ta tưởng. |
Las envolturas de pan no han cambiado su apariencia en absoluto, excepto por la adición de dos pedazos de papel. Những tờ gói bánh mì này không thay đổi gì bên ngoài nhiều, ngoại trừ thêm vài thứ vào 2 mảnh tờ giấy. |
Salió vivo, todavía con envolturas mortuorias. Người đã được sống lại mà đi ra, hãy còn quấn vải liệm khắp mình. |
Después de cruzar las amplias dunas de arena que bordean la playa, tuvo que abrirse paso a través de un montón de botellas, latas, bolsas de plástico, envolturas de caramelos y chicles, periódicos y revistas. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
Con frecuencia la religión no es más que una simple etiqueta, una envoltura tan frágil que se rompe a la menor presión. (Gálatas 5:19-21; compárese con Santiago 2:10, 11.) Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11). |
Cuando vamos al supermercado, nos vemos rodeados de una gran variedad de envolturas que están diseñadas para llamar nuestra atención. Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn. |
6126... archivo técnico, historial, mantenimiento de envoltura, etc, etc, etc. Borrar, borrar, borrar. 6126, hồ sơ kỹ thuật, lai lịch, bảo trì, vân vân và vân vân. |
Solo el núcleo del cuerno óseo es conocido por los fósiles, en el animal viviente, este núcleo habría soportado una envoltura queratinosa. Chỉ lõi sừng xương được biết đến từ hóa thạch - trong động vật sống, lõi này sẽ hỗ trợ vỏ bọc keratin. |
“El hombre que había estado muerto salió con los pies y las manos atados con envolturas, y su semblante estaba envuelto en un paño. “Người chết đi ra, chân tay buộc bằng vải liệm và mặt thì phủ khăn. |
Las formas de bote y envoltura son estados de transición entre las formas torcida y silla, y son imposibles de ser aisladas. Dạng hình thuyền và bán ghế là các trạng thái chuyển tiếp giữa các dạng xoắn và giữa dạng xoắn với dạng hình ghế, và không thể cô lập được. |
Este sale con los pies y las manos aún atados con las envolturas del entierro y su semblante cubierto por un paño. La-xa-rơ bước ra, tay chân vẫn còn được quấn vải liệm và mặt còn quấn vải. |
El GPC seguidamente se adhiere para formar dos glicoproteínas virales: las GP1 y GP2, que al final formarán la glicoproteína en forma de T que se extenderá de la envoltura viral. GPC sau đó được tách ra để tạo thành hai glycoprotein virus, GP1 và GP2, tạo nên hình dạng glycoprotein hình chữ T, kéo dài ra khỏi vỏ virus.. |
Volaremos fuera de él, sólo para ver este tipo de envoltura. Chúng ta sẽ bay bên ngoài nó để thấy sự kìm hãm không gian này. |
A una orden de Jesús, “el hombre que había estado muerto salió con los pies y las manos atados con envolturas, y su semblante estaba envuelto en un paño”. Theo lệnh Chúa Giê-su, “người chết đi ra, chân tay buộc bằng vải liệm và mặt thì phủ khăn”. |
El pecado y la muerte son como una “envoltura”, es decir, como un pesado manto que asfixia a la humanidad. Tội lỗi và sự chết như một “đồ đắp”, hay cái mền, đè nặng trên nhân loại. |
Karen Rosenberg de The New York Times comparó el vestido con una serie de fotografías de Francis Bacon posando con flancos de carne de vaca unidos a su torso como alas en 1952, mientras que The Daily Telegraph comparó el vestido con la portada original del álbum de 1966 de The Beatles Yesterday and Today, y notó su similitud también con la portada del álbum de noviembre de 1983 de The Undertones All Wrapped Up, que mostraba a una modelo femenina con un vestido y guantes hechos con lonchas de carne (principalmente tocino) sujetos en su lugar con envoltura de plástico y un collar de salchichas. Karen Rosenberg từ The New York Times so sánh chiếc váy với chùm ảnh của Francis Bacon, khi đang tạo dáng với những lát thịt đính trên thân mình vào năm 1952, còn The Daily Telegraph lại nhìn thấy sự trùng lặp ở ảnh bìa album Yesterday and Today (1966) của The Beatles và All Wrapped Up (1983) của The Undertones, cho thấy một người mẫu nữ đang mặc một bộ váy và găng tay làm từ thịt hun khói, định hình bằng bao nhựa và trang sức làm bằng xúc xích. |
22, 23. a) ¿Qué “obra tejida”, o “envoltura”, se suprimirá, y cómo? 22, 23. (a) “Cái màn” hay “đồ đắp” nào sẽ bị loại bỏ, và bằng cách nào? |
PIENSE en un invento que sirva de “envoltura, cuchara, plato y comida, todo a la vez, y que sepa bien con prácticamente cualquier otro alimento”. HÃY nghĩ đến một sáng chế có nhiều công dụng vừa là “một vật để gói, vừa là một cái thìa, một cái đĩa, một món ăn, trong cùng một lúc, và sáng chế đó hợp với hầu như bất kỳ những món ăn nào khác”. |
Y en el interior, en la oscuridad artificial de la sala, en la que sólo un chorro fino la luz del sol penetra, el extraño, con hambre, debemos suponer, y temeroso oculto, en su envoltura caliente incómodo, analizó a través de sus gafas oscuras sobre su papel o sus botellas tintineaban sucio poco, y de vez en cuando juró salvajemente a los muchachos, audible si invisible, fuera de las ventanas. Và bên trong, trong bóng tối nhân tạo của phòng khách, vào mà chỉ có một mỏng máy bay phản lực ánh sáng mặt trời xâm nhập, người lạ, đói chúng ta phải giả sử, và sợ hãi, ẩn trong bao bì khó chịu nóng của mình, mải mê nghiên cứu thông qua kính đen tối của mình khi bài báo của mình hoặc chinked chai bẩn của mình ít, và thỉnh thoảng thề dã man tại các chàng trai, âm thanh vô hình, bên ngoài cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envoltura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới envoltura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.