entumecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entumecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entumecido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entumecido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entumecido
têadjective Creí que era para entumecer el miedo de muerte inminente. Các cậu biết không, tớ nghĩ làm vậy để cảm giác tê cứng như sắp đến ngày xử tử. |
Xem thêm ví dụ
Tenía todo el cuerpo entumecido; no sentía nada. Toàn thân tôi bị tê liệt, không có cảm giác gì. |
Al igual que el salmista David, a veces puede que incluso nos sintamos ‘entumecidos y aplastados hasta grado extremo’ (Salmo 38:8). Như Đa-vít, người viết Thi-thiên, đôi lúc chúng ta cảm thấy “mệt-nhọc và rêm nhiều quá”. |
Todavía está entumecido. Nó vẫn còn tê liệt. |
Mi pie está entumecido... como si estuvieran dormidos. Chân tôi tê, như là chúng ngủ gật đấy. |
Ya no siento dolor, estoy entumecido. Tôi không còn cảm thấy nỗi đau nữa, tôi đã chai lỳ |
‘La ley se ha entumecido’, se ha paralizado. “Luật-pháp không quyền”, bị tê liệt. |
Me di cuenta de que había estado sentada en el borde del largo banco, y estaba entumecida. Tôi phát hiện rằng mình đang ngồi ở mép một chiếc ghế dài, và tôi hơi bị tê chân. |
Oiga, tengo los dedos entumecidos. Này, ngón tay tôi bị tê. |
Me siento entumecido. Cảm thấy tê cóng. |
Mis piernas están entumecidas. Chân tôi tê hết rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entumecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entumecido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.