ensuciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ensuciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensuciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ensuciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dơ, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ensuciar
dơadjective Una vez que me ensucié todo, finalmente se fue. Khi tôi làm mình trở nên dơ bẩn, cuối cùng nó cũng biến mất. |
xấuadjective |
Xem thêm ví dụ
No querría ensuciar su nombre, ¿verdad? Ông không muốn tôi bôi gio trát trấu vào mặt cô ấy, đúng không? |
Si nos invitan a pasar, cuidemos de no ensuciar el piso. Khi được mời vào nhà, chúng ta hãy cẩn thận đừng làm dơ sàn nhà. |
Pablo y sus abogados tomaron la ofensiva, tratando de ensuciar a Lara con acusaciones. Pablo và đám luật sư của hắn bắt đầu phản công, cố gắng bôi nhọ Lara bằng nhiều cáo buộc. |
Aún no he acabado de ensuciar. Tối nay tôi còn xả rác nữa. |
Se va a ensuciar! Bẩn hết của tao rồi |
Antes de entrar en la casa debemos limpiarnos bien los zapatos a fin de no ensuciar el piso o la alfombra. Trước khi vào nhà nên cẩn thận chùi đế giày để không làm dơ bẩn sàn nhà hoặc thảm. |
Señor Brand, no soy alguien que quiere ensuciar con este momento. Thầy Brand à, tôi không phải là người mà thầy muốn gây gổ trong lúc này đâu. |
El maquillaje es aplicado antes de vestirse para evitar ensuciar el kimono. Trang điểm được thực hiện trước khi mặc trang phục để tránh làm bẩn bộ kimono. |
Luchan para desarrollar su propia forma de vida dentro de la selva en un mundo que está limpio, un mundo sin contaminar, un mundo sin ensuciar. Họ đang đấu tranh để duy trì cách sống riêng của mình trong khu rừng - một thế giới trong lành, một vùng đất chưa bị xáo trộn, một vùng đất chưa ô nhiễm. |
Creo que Strauss fue y te pidió que me " ensuciaras ". Tôi nghĩ Strauss đến gặp cô và nhờ phá hoại tôi. |
Te ensuciarás. Coi chừng bẩn hết người đấy. |
No quiero ensuciar la celebración con tales pensamientos oscuros. Ta không muốn làm hỏng bữa tiệc Với những ý nghĩ đen tối như thế |
Lo ensuciaré. Em làm áo bẩn mất. |
No puedo, lo ensuciaré. Em làm áo bẩn mất. |
Necesitaba ensuciar mis manos. Tôi đã phải vấy bẩn tay mình. |
O ensuciar el buen nombre de The Spinners. Hoặc bôi nhọ tên tuổi của Spinners. |
Perdón por ensuciar el tapete. Xin lỗi vì vết dơ trên thảm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensuciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ensuciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.