enfriamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfriamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfriamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enfriamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm lạnh, cảm, cam, lạnh, Cảm lạnh thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfriamiento
cảm lạnh(chill) |
cảm(cold) |
cam(cold) |
lạnh(chill) |
Cảm lạnh thông thường(common cold) |
Xem thêm ví dụ
Él respondió que habría guerras entre muchas naciones, hambres, pestes, terremotos y aumento del delito. También señaló que los maestros religiosos falsos extraviarían a numerosas personas, que se odiaría y perseguiría a sus seguidores verdaderos y que se produciría un enfriamiento generalizado del amor a la justicia. Ngài trả lời rằng sẽ có chiến tranh giữa các dân tộc, đói kém, dịch lệ, động đất, phạm pháp gia tăng, những thầy đạo giả dỗ dành nhiều người, môn đồ thật của ngài sẽ bị ghen ghét và ngược đãi và lòng yêu mến sự công bình của nhiều người sẽ nguội lần. |
Quiero saber cómo funciona la planta, torres de enfriamiento, todo. Tôi muốn biết các nhà máy hoạt động thế nào, các tháp làm mát. |
Junto con los arquitectos de Albert Speer & Partner, nuestros ingenieros de Transsolar han estado desarrollando estadios al aire libre que funcionen 100% con energía solar, 100% con enfriamiento solar. Cùng với các nhà thiết kế của Albert Speer & Partner, những kĩ sư từ Transsolar đã và đang hỗ trợ, phát triển sân vận động ngoài trời dựa vào 100% năng lượng mặt trời, 100% máy lạnh năng lượng mặt trời. |
Después de esto, y de la previa erupción de otros volcanes, se observó un claro enfriamiento de la atmósfera. Sau đó, và một số núi lửa trước đây chúng ta có, bạn nhìn thấy một dải nhiệt mát mẻ khá ấn tượng của tầng khí quyển. |
El césped regado de manera natural es una buena manera de enfriamiento; estabiliza la temepratura, y usa el aire deshumidificado para crear la sensación de comodidad. Bãi cỏ tưới tự động là một nguồn làm mát rất tốt giúp ổn định nhiệt độ, và dùng không khí tách ẩm để tạo ra sự dễ chịu. |
La región antártica se enfrió y los océanos que la rodeaban empezaron a helarse, enviando agua fría y hielo hacia el norte, aumentando el enfriamiento. Khu vực châu Nam Cực bị lạnh đi và các vùng biển ven nó bắt đầu đóng băng, làm cho nước lạnh và các tảng băng nổi bị đẩy lên phía bắc càng làm gia tăng quá trình lạnh đi. |
Puede ver la fecha de finalización de cualquier periodo de enfriamiento en la pestaña "Problemas de la cuenta", en la página Diagnóstico de su cuenta de Merchant Center. Bạn có thể xem ngày kết thúc của bất kỳ giai đoạn hạ nhiệt nào bằng cách chuyển đến trang Chẩn đoán của Merchant Center và nhấp vào tab "Các vấn đề về tài khoản". |
Una vez que el depósito de refrigerante está lleno operar el sistema de enfriamiento para comprobar que ninguna de las conexiones que acaba de hacer son pérdidas Một khi các bồn chứa nước làm mát đầy đủ vận hành hệ thống nước làm mát để kiểm tra rằng không ai trong số các kết nối, chỉ cần thực hiện đang rò rỉ |
Afortunadamente, la necesidad sigue siendo la madre de la innovación y una gran parte del trabajo de diseño, del que estamos más orgullosos, resultó de la solución de problemas especiales sobre la operación en tierra; todo, desde la transmisión variable continua y el enfriamiento de base líquida que nos permite usar un motor de avión en el tráfico de arranque y pare, hasta la caja de velocidades especialmente diseñada para mover tanto la hélice al volar, como las ruedas en tierra, hasta el mecanismo automático para doblar las alas, que ahora veremos, hasta dispositivos de seguridad. May mắn thay, cái khó mới ló cái khôn, và rất nhiều mẫu thiết kế cho chiếc máy bay này mà chúng tôi cãm thấy tự hào nhất đã ra đời để hóa giải những vấn đề đặc biệt nhất về việc vận hành nó trên mặt đất: Mọi thứ từ hộp số có tỉ số truyền biến thiên vô cấp và hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho phép sử dụng động cơ máy bay để dừng hay di chuyển tới hộp số được thiết kế đặc biệt nhằm vận hành cánh quạt khi đang bay hay bánh xe khi đáp xuống mặt đất, tới hệ thống cánh gập tự động mà chúng ta sẽ thấy ở ngay đây, cho đến các tính năng đảm bảo an toàn khi va chạm. |
Una petición egipcia fue denegada tras el enfriamiento de las relaciones egipcio-soviéticas al comienzo de la Guerra de Yom Kipur. Một đơn hàng của Ai Cập đã bị từ chối sau khi quan hệ Xô viết-Ai Cập xấu đi sau cuộc Chiến tranh Yom Kippur. |
Por ejemplo, trabajamos con tecnología de enfriamiento radiante y debemos combinar esto con el llamado acondicionamiento suave. Chúng tôi cần, ví dụ như, mang lại công nghệ làm mát bức xạ, và chúng tôi cần kết hợp nó với cái gọi là điều hoà nhẹ. |
Fue en las décadas de 1920 y 1930 que el reemplazo de cañones como método de enfriamiento se volvió más popular (como en la ZB vz. Vào những năm trong thập niên 1920 và 1930 các loại có nòng thay thế được như một cách làm mát trở nên bắt đầu được biết đến nhiều hơn (như ZB 1930 sau này là MG34 và khẩu Bren). |
Un enfriamiento similar para el helio-3, que tiene un punto de ebullición más bajo, se puede alcanzar alrededor de los 0,2 K en un refrigerador de helio-3. Cách làm lạnh tương tự cũng áp dụng cho heli-3, đồng vị này có điểm sôi thấp hơn nên có thể lạnh ở 0,2 kelvin trong helium-3 refrigerator. |
Varias otras ideas para energía renovable en las etapas tempranas de desarrollo, como la energía maremotérmica, el enfriamiento de aguas profundas de lagos y la energía azul han recibido poca atención en Escocia, seguramente porque el potencial es muy significativo para tecnologías menos especulativas. Nhiều ý kiến khác cho năng lượng tái tạo giai đoạn đầu phát triển, chẳng hạn như chuyển đổi nhiệt năng đại dương, làm mát hồ nước sâu, và năng lượng xanh, đã ít nhận được sự quan tâm ở Scotland, có lẽ bởi vì tiềm năng như vậy là đáng kể cho công nghệ ít đầu cơ. |
Que el cambio en su voz no era más que el comienzo de un enfriamiento real, una enfermedades profesionales de los viajantes de comercio, no de la que tenía el menor duda. Rằng sự thay đổi trong giọng nói của mình là không có gì khác hơn là sự khởi đầu của một thư giãn thực sự, một bệnh nghề nghiệp của khách du lịch thương mại, trong đó ông đã không phải là chút nghi ngờ. |
Alta velocidad de enfriamiento, mejor refinamiento de grano. Làm tăng độ lớn của hạt và cải thiện chất lượng rau quả. |
Conforme transcurría el período, la tendencia mundial fue hacia una creciente aridez causada principalmente por el enfriamiento global que redujo la capacidad de la atmósfera para absorber humedad. Xu hướng toàn cầu là nghiêng về phía gia tăng sự khô hạn, gây ra chủ yếu bởi sự lạnh đi toàn cầu làm giảm khả năng hấp thụ hơi ẩm của khí quyển. |
La primera descripción de dióxido de carbono sólido fue dada por Charles Thilorier, quien en 1834 abrió un recipiente a presión de dióxido de carbono líquido, solo para descubrir que el enfriamiento producido por la evaporación rápida del líquido produjo "nieve" de dióxido de carbono sólido (nieve carbónica). Mô tả đầu tiên về cacbon điôxít rắn là của Charles Thilorier, là người năm 1834 đã mở thùng chứa điôxít cacbon lỏng bị nén, chỉ để tìm sản phẩm được tạo ra do bị làm lạnh vì sự bay hơi nhanh của điôxít cacbon lỏng và thấy "tuyết" của CO2 rắn. |
Y resulta que en promedio, tienen una cierta fisiología única: piernas que son muy largas y muy delgadas en sus extremos, y esto es porque sus antepasados vivieron a una latitud muy baja en un clima muy cálido y seco, y una adaptación evolutiva a eso son extremidades muy largas y muy delgadas en los extremos para fines de enfriamiento. Và điều đó xảy ra, trung bình để có một chức năng sinh lý độc đáo nhất định: chân rất dài và rất ốm ở mức cùng cực, đó là bởi vì họ có tổ tiên ở vùng vĩ độ thấp với khí hậu rất nóng và khô, và việc tiến hóa để thích nghi với điều đó làm cho tứ chi rất dài và ốm một cách cùng cực cho mục đích làm mát. |
Su trabajo ha incluido avances en óptica, enfriamiento láser de iones en trampas de Paul y el uso de iones atrapados en operaciones de computación cuántica. Những thành tựu mà ông đạt được bao gồm những tiến bộ trong quang học, đặc biệt là làm lạnh các ion bằng laser trong các bẫy của Paul sử dụng các ion bị nhốt để tiến hành các hoạt động tính toán lượng tử. |
Transcurridos entre 20 y 30 años, los procesos naturales como la contracción del material, el enfriamiento y el calentamiento en exceso, y el sobrepeso de la carga pueden formar grietas. Sau 20 đến 30 năm, các quá trình tự nhiên như co rút bê tông, đóng và tan băng, và tải nặng dẫn đến nứt vỡ. |
Esto puede haber contribuido al enfriamiento de los océanos de todo el mundo. Điều này có thể đã góp phần vào quá trình lạnh đi của các đại dương trên toàn cầu. |
Él respondió que habría guerras entre muchas naciones, hambre, pestes, terremotos, aumento del desafuero, falsos maestros religiosos que extraviarían a muchos, odio y persecución contra sus verdaderos seguidores y un enfriamiento del amor a la justicia en muchas personas. Ngài trả lời rằng sẽ có chiến tranh giữa các dân tộc, đói kém, dịch lệ, động đất, phạm pháp gia tăng, những thầy đạo giả dỗ dành nhiều người, môn đồ thật của ngài sẽ bị ghen ghét và ngược đãi và lòng yêu mến sự công bình của phần nhiều người sẽ nguội lần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfriamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enfriamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.