enderezar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enderezar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enderezar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enderezar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sửa chữa, sửa, dựng, xây dựng, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enderezar

sửa chữa

(correct)

sửa

(correct)

dựng

(raise)

xây dựng

(raise)

phải

(correct)

Xem thêm ví dụ

Todo cristiano que necesite enderezar su camino hallará que el consejo bíblico que le ofrezcan los superintendentes amorosos es verdaderamente una bendición. (Proverbios 28:13; Santiago 5:13-20.)
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
El vocablo griego original utilizado en la Biblia significa literalmente “volver a enderezar”.
Tiếng Hy Lạp nguyên thủy được sử dụng trong Kinh Thánh theo nghĩa đen có nghĩa là “sửa lại cho thẳng.”
Y él ciertamente dictará el fallo entre las naciones y enderezará los asuntos respecto a muchos pueblos.
Ngài sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân.
Con todo, Pablo expone cómo decidió Jehová enderezar los asuntos y traer alivio permanente a la humanidad.
Thế nhưng, Phao-lô giải thích cách Đức Giê-hô-va quyết định tiến hành công việc sao cho nhân loại nhận được giải cứu lâu dài.
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas.
“Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, Thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas”.
“Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, Thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.”
Pero uds me caen bien, asi que les voy a dar un chance de enderezar las cosas
Nhưng tôi rất thích các anh.Vì vậy tôi sẽ cho # anh cơ hội nữưa
Y sólo quiero la oportunidad de enderezar las cosas.
Và tôi chỉ muốn có cơ hội làm điều đúng đắn.
¿Otra vez ayudándoles a enderezar la cuerda?
Anh lại giúp họ kéo thẳng dây thừng nữa à?
12 La palabra griega que se traduce “rectificar las cosas” significa “enderezar, reparar, restablecer o corregir”.
12 Từ Hy Lạp được dịch là “uốn nắn” có nghĩa “sửa lại cho tốt, điều chỉnh, làm cho ngay lại”.
‘Ahora puedo enderezar mi situación matrimonial’, pensé.
Tôi thầm nghĩ: ‘Bây giờ mình có thể chỉnh đốn lại tình trạng hôn nhân’.
Y él ciertamente dictará el fallo entre las naciones y enderezará los asuntos respecto a muchos pueblos.
Mọi nước sẽ đổ về đó. . . Ngài sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân.
Y esta situación no la “puede enderezar” el hombre por mucho que se esfuerce.
(Rô-ma 8:20) Và tình trạng này “không thể ngay lại được” qua nỗ lực của con người.
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas.
“Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.
Isaías escribe: “Él ciertamente dictará el fallo entre las naciones y enderezará los asuntos respecto a muchos pueblos.
Ê-sai viết: “Ngài sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định [“sửa chữa sự việc”, “NW”] về nhiều dân.
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas”.
“Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.”
Y la gloriosa promesa: “... él enderezará tus veredas”.
Và lời hứa vinh quang: “Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.”
Evans, nos vamos a enderezar.
Margaret, chúng ta sẽ xoay vòng trở lại.
Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas”21. En el nombre de Jesucristo.
Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con”21 Trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Dado que en un principio todos los cristianos eran judíos o prosélitos judíos, parece que Saulo veía el cristianismo como un movimiento apóstata dentro del judaísmo, por lo que consideraba un deber del judaísmo oficial enderezar a sus adeptos.
Vì lúc ban đầu, các tín đồ Đấng Christ đều là người Do Thái Giáo hoặc những người ngoại theo đạo Do Thái, hiển nhiên Sau-lơ đã xem đạo Đấng Christ như một phong trào bội đạo trong vòng Do Thái Giáo, và quan niệm rằng trách nhiệm của các viên chức Do Thái Giáo là phải chỉnh đốn các tín đồ của họ.
¿Qué situaciones hemos logrado enderezar en nuestra vida?
Chúng ta đã điều chỉnh được những vấn đề nào trong đời sống mình?
En otras palabras, el rey Salomón se pregunta: “¿Quién puede de entre la humanidad enderezar los defectos y las imperfecciones que Dios permite?”.
Nói cách khác, Vua Sa-lô-môn đặt câu hỏi: ‘Trong loài người ai có thể sửa chữa những khuyết điểm và thiếu sót mà Đức Chúa Trời cho phép xảy ra?’
¡ Debemos enderezar / o!
CHASE: Chúng ta phải làm cho tàu đứng thẳng lên! CHASE:
A veces tenemos que enderezar las cosas cuando otras personas malentienden lo que decimos o hacemos.
Đôi khi, chúng ta cần điều chỉnh suy nghĩ của người đã hiểu lầm lời nói hoặc hành động của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enderezar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.