en ayunas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en ayunas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en ayunas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en ayunas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đói bụng, đóilòng, đói, đợi, nghiêm trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en ayunas
đói bụng(hungry) |
đóilòng(hungry) |
đói(hungry) |
đợi(hungry) |
nghiêm trang(sober) |
Xem thêm ví dụ
* Mandó a los hijos de Dios que se unieran en ayuno y ferviente oración, Alma 6:6. * Con cái của Thượng Đế tụ họp để cùng nhau nhịn ăn và cầu nguyện, AnMa 6:6. |
Y ahora, la madre ", dijo, dirigiéndose a Rachel, " tu prisa los preparativos para estas amigos, porque no hay que enviarlos en ayunas. " Và bây giờ, mẹ, " ông, chuyển sang Rachel, " vội vàng chuẩn bị cho các ngươi bạn bè, vì chúng ta không phải gửi chúng đi ăn chay. " |
La obra de Dios lo fortalecía y sostenía a tal grado que no le importaba quedarse en ayunas por realizarla (Juan 4:31-38). Ngoài ra, việc thi hành nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao phó đã đem lại sức mạnh cho Chúa Giê-su, khiến ngài cảm thấy no đủ đến nỗi quên ăn (Giăng 4:31-38). |
* Se mandó a los hijos de Dios que se unieran en ayuno y oración por el bien de aquellos que no conocían a Dios, Alma 6:6. * Họ được phán truyền phải thường xuyên nhóm họp để cùng nhau nhịn ăn uống và thành khẩn cầu nguyện cho sự an lạc của những người chưa từng biết Thượng Đế, AnMa 6:6. |
En Zarahemla se mandó a los miembros ‘[unirse] en ayuno y ferviente oración’ [Alma 6:6] por aquellos que aún no se habían unido a la Iglesia de Dios. Ở Gia Ra Hem La, những tín hữu được truyền lệnh ′cùng nhau nhịn ăn và thành khẩn cầu nguyện′ [An Ma 6:6] cho những người chưa gia nhập Giáo Hội của Thượng Đế. |
* ¿De qué manera influye en nuestro ayuno la actitud que tengamos al ayunar? * Thái độ của chúng ta ảnh hưởng đến kinh nghiệm của chúng ta như thế nào khi chúng ta nhịn ăn? |
Cuenta el relato: “Jesús llamó a sí a sus discípulos, y dijo: ‘Me compadezco de la muchedumbre, porque hace ya tres días que se han quedado conmigo y no tienen qué comer; y no quiero despedirlos en ayunas. Lời tường thuật cho biết: “Chúa Giê-su gọi môn đồ đến và nói: ‘Tôi thấy đoàn dân này thật đáng thương vì họ đã ở với tôi ba ngày rồi mà không có gì ăn. |
En los hogares en los que se compartía el Evangelio en la época de Alma, las personas se unían “en ayuno y ferviente oración por el bien de las almas de aquellos que no conocían a Dios” (Alma 6:6). Trong các ngôi nhà chia sẻ phúc âm trong thời An Ma, các tín hữu thường “tụ họp để cùng nhau nhịn ăn và cầu nguyện mãnh liệt vì sự lợi ích cho sự an lạc tâm hồn của những người chưa từng được biết Thượng Đế” (An Ma 6:6). |
¿Saben nuestros hijos que creemos en el ayuno como algo más que una privación obligatoria del primer domingo de mes? Con cái chúng ta có biết chúng ta tin vào việc nhịn ăn là một điều gì đó có ý nghĩa nhiều hơn một sự khó khăn bắt buộc mỗi Chúa Nhật đầu tháng không? |
El ayuno en el mes de ramadán. Nhịn chay tháng Ramadan. |
“¿Cuánto debemos dar en ofrendas de ayuno? ′′Chúng ta cần phải đóng góp bao nhiêu trong của lễ nhịn ăn? |
¿Ha caído en desuso el ayuno? Phải chăng sự kiêng ăn đã lỗi thời? |
1919: en India, Mahatma Gandhi anuncia un «día de oración y ayuno» en respuesta a la masacre de Amritsar perpetrada por las tropas coloniales británicas. 1919 – Mahatma Gandhi kêu gọi chuẩn bị ngày "cầu nguyện và ăn chay" để đáp lại hành động quân Anh tàn sát người Ấn Độ trong Thảm sát ở Amritsar. |
Aunque la Ley solo requería el ayuno en el Día de Expiación anual, empezaron a ayunar con frecuencia (Levítico 16:30, 31). Mặc dù Luật Pháp chỉ ấn định kiêng ăn vào Ngày Lễ Chuộc Tội hàng năm, nhưng họ thường hay kiêng ăn. |
(Si los alumnos no mencionan las ofrendas de ayuno, quizá puede hacer hincapié en el pago de las ofrendas de ayuno leyendo los párrafos debajo de “Domingo de ayuno”, en Leales a la fe: Una referencia del Evangelio, 2004, páginas 24–25.) (Nếu học sinh không đề cập đến các của lễ nhịn ăn, thì các anh chị em có thể muốn nhấn mạnh đến việc đóng các của lễ nhịn ăn bằng cách đọc các đoạn dưới “Ngày Chủ Nhật Nhịn Ăn” trong Trung Thành cùng Đức Tin: Sách Tham Khảo Phúc Âm [2004], trang 67–69). |
La ley del ayuno se cumple en su plenitud cuando se entrega la ofrenda de ayuno al representante del Señor, el obispo. Việc làm tròn hoàn toàn luật nhịn ăn xảy ra khi của lễ nhịn ăn được đưa cho người đại diện của Chúa, là vị giám trợ. |
En las Escrituras, el ayuno y la oración se mencionan juntos. Khắp trong thánh thư, cầu nguyện và nhịn ăn được nói đến chung với nhau. |
¿Cómo pueden los jóvenes participar en las ofrendas de ayuno? Bằng cách nào giới trẻ có thể tham gia vào các của lễ nhịn ăn? |
Ustedes podrían recibir la impresión de ser más honestos en sus negocios, o más generosos en sus ofrendas de ayuno. Thánh Linh có thể thúc giục các anh chị em phải lương thiện hơn trong việc giao dịch kinh doanh của mình hoặc rộng rãi hơn trong các của lễ nhịn ăn. |
Oficial chino de visita en Salt Lake City ayuna y hace donativo al programa de bienestar de la Iglesia, 75 Viên chức Trung Quốc đến thăm Salt Lake City, nhịn ăn và hiến tặng cho chương trình an sinh Giáo Hội, 75 |
Hace unas semanas en una reunión de ayuno y testimonios de nuestro barrio, observé a un niño en la última fila tratando de adquirir valor para compartir su testimonio. Cách đây một vài tuần trong một buổi họp nhịn ăn và nói chứng ngôn tại tiểu giáo khu của chúng tôi, tôi đã nhìn một đứa bé trai ngồi ở dãy ghế đằng sau đang thu hết can đảm để chia sẻ chứng ngôn của nó. |
La ley del ayuno es esencial en el plan del Señor para cuidar del pobre y del necesitado. Trọng tâm kế hoạch của Chúa để chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu là luật nhịn ăn. |
b) ¿Qué ayunos se observaban en Israel? b) Tại Y-sơ-ra-ên người ta tuân theo sự kiêng ăn nào? |
Ese mismo espíritu de adoración se debe sentir en nuestras reuniones mensuales de ayuno y testimonio. Tinh thần thờ phượng như thế này nên tỏa lan khắp các buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn hàng tháng của chúng ta. |
Estando los doce discípulos nefitas en oración y ayuno, el Salvador los visitó y les explicó que la verdadera Iglesia de Jesucristo lleva Su nombre y está edificada sobre Su evangelio. Trong khi mười hai môn đồ Nê Phi tiếp tục cầu nguyện và nhịn ăn thì Đấng Cứu Rỗi đã hiện đến cùng họ và giải thích rằng Giáo Hội chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô được gọi theo danh Ngài và được xây dựng trên phúc âm của Ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en ayunas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en ayunas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.